1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu chế xuất Tân Thuận
|
2
|
Địa điểm
|
Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 4 km)
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
300 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
81%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
19%
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Nguồn cung cấp trực tiếp từ Nhà máy điện 375 MW Hiệp Phước
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nguồn nước trực tiếp từ Nhà máy nước Thủ Đức (công suất thiết kế 35.000m3/ngày đêm), từ trạm cung cấp nước phụ trợ (công suất thiết kế 2.000 m3/ngày đêm) và từ trạm cung cấp nước dự phòng (công suất thiết kế 6.000 m3/ ngày đêm)
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 10.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Tổng cộng 2.000 đường dây điện thoại (và có khả năng tăng thêm theo nhu cầu), Dịch vụ bưu điện riêng (DHL, Federal Express), Đường truyền internet 2 Mbps.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
260 USD cho đất khu chế xuất; 500 SUD cho khu nhà xưởng văn phòng cao tầng cho thuê; đất khu thương mại thì tùy thỏa thuận
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
6 USD/m2/tháng
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: không quá 0,25% trên tổng doanh thu xuất khẩu và/hoặc dịch vụ đối với các doanh nghiệp sản xuất - không quá 0,1% trên tồng doanh thu đối với các doanh nghiệp công nghệ cao, phần mềm và dịch vụ khác
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
0,075 USD/KWH
|
14.2
|
Giá nước
|
0,35 USD/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|