1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung 3
|
2
|
Địa điểm
|
Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Giáp ranh với huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, nằm cạnh đường Xuyên Á.
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích thực tế: 202,67 ha. Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 132,41 ha,.
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
105.813 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động:
với 76 dự án đầu tư, tổng số vốn đăng ký là 354,96 triệu USD
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Cách thị xã Tây Ninh 53 km.
- Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh 43 km.
- Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37 km.
- Cách cảng container TP. Hồ Chí Minh 45 km.
- Cách Khu Chế Xuất Linh Trung I 48 km.
- Cách Khu Chế Xuất Linh Trung II 45 km.
- Cách cửa khấu quốc tế Mộc Bài 28 km.
Giáp giới với Vương quốc Campuchia.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Địa hình khu vực bằng phẳng, độ cao so với mực nước biển từ 5,5 m ~ 7,5 m, độ dốc bình quân khoảng 0,2%. Nền móng địa chất công trình có sức chịu tải khá tốt, trung bình đạt từ 1 ~ 1,5kg/cm2. Thành phần chủ yếu gồm lớp đất á sét.
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Từ 2003
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống lưới điện Quốc gia đạt tiêu chuẩn TCVN 1985 – 1994. Cấp điện áp: 22/04KV (+5 – 10%). Công suất trạm điện 110 KV:80 MVA
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nhà máy nước cung cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn TC505/BYT và có khả năng cung cấp 15.000 m3 / ngày.
Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
Nước thải được xử lý sơ bộ tại nhà máy đạt tiêu chuẩn Khu công nghiệp trước khi thải ra từ các xí nghiệp và sẽ được xử lý tập trung tại nhà máy xử lý nước thải của khu đạt tiêu chuẩn TCVN 5945:2005 trước khi thải ra hệ thống thoát nước bên ngoài khu. Công suất của nhà máy xử lý nước thải là 10.000 m3/ngày.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Thông tin liên lạc thông suốt 1.500 dây điện thoại IDD cung cấp cho các xí nghiệp trong khu.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Đường nội bộ thảm bê tông nhựa nóng và thiết kế theo tiêu chuẩn VN H18-H30.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Chủ đầu tư
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn
|