1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu chế xuất Linh Trung I
|
2
|
Địa điểm
|
TP.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 16 km)
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
62 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Các nhà đầu tư chủ yếu đến từ Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc, Nhật Bản
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Ngành nghề chủ yếu là công nghiệp nhẹ với gia công sản phẩm và máy móc
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Khu chế xuất Linh Trung I nằm tại Quận Thủ Đức, thuộc phía Đông Bắc thành phố Hồ Chí Minh với diện tích 62 ha, cách trung tâm thành phố 16 km, cách ga xe lửa khoảng 2 km, cách cảng khoảng 11 km, cách sân bay quốc tế 20km, nằm sát đường quốc lộ, vị trí địa lý thuận tiện.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Mạng điện chung của Tp. Hồ Chí Minh từ trạm 110/15KV Thủ Đức Bắc
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nguồn nước Ф350
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công suất thiết kế 6.000m3/ngày
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
0,07 USD/KWh
|
14.2
|
Giá nước
|
0,38 USD/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|