KCN Vạn Ninh

Aug 16, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP VẠN NINH

  • Chủ đầu tư: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
  • Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng VINACONEX
  • Vị trí: khu công nghiệp Vạn Ninh thuộc xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
  • Diện tích: 153,17ha

 

 

 

 

1

  • Diện tích: Với diện tích 153,17 hađược thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống giao thông nội bộ rộng, diện tích cây xanh lớn, điện, cấp thoát nước khu công nghiệp Vạn Ninh phù hợp tiêu chuẩn quốc tế các lô đất linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hình nhà máy
  • Thời hạn:50 năm (từ năm 2004)
  • Pháp lý đất đai:Sổ đỏ

 

  • Định hướng khu công nghiệp:Vạn Ninh được định hướng là khu công nghiệp đa ngành sử dụng công nghệ cao hiện đại phù hợp quy chuẩn quốc tế, thân thiện với môi trường, dự kiến thu hút các ngành nghề như:

Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử

Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ

Công nghiệp dệt may

Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác

 

 

2

Vị trí:

Cách tp. Hồ Chí Minh 515 km

Cách sân bay Tân Sơn Nhất 520 km, sân bay Tuy Hoa 50 km

Cảng Vân Phong 30km

 

3

  • Cơ sở hạ tầng & tiện ích:

Cảnh quan: Hơn 12% tổng diện tích toàn khu công nghiệp được trồng cây xanh dọc các tuyến đường và các khu vực khác

Các thảm cỏ và các khu vực cây xanh công cộng được trồng để cải thiện môi trường khu công nghiệp

Các dự án xây dựng nhà máy và các khu nhà khác phải được chấp thuận của ban quản lý

Điều kiện về đất đai: Cao độ san nền trung bình 9m/ Chất đất: cứng đã san nền

Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp được thông suốt. Hệ thông được thiết kế như sau:

+ Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 32 m – 4 làn

+ Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 23 m – 2 làn

Toàn bộ các đường nội bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia gia, và được hoàn thiệt bằng bê tông nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ

Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến khu công nghiệp được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV. Mạng lưới điện cao thế được cung cấp dọc giao thông nội bộ trong khu công nghiệp.

Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được cung cấp với công suất 30.000 m3 mỗi ngày từ nhà máy nước sạch. Nước được cung cấp tới hàng rào nhà máy bằng hệ thống ống cấp nước tiêu chuẩn quốc tế.

Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải được thu gom về nhà máy nước thải của khu công nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn nước A (QCVN 40:2011/BTNMT) trước khi xả ra hệ thống chung của khu công nghiệp. Nhà máy nước thải được xây dựng với công suất xử lý 2.900m3/ngày – đêm

Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường

Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên

Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống cáp tiêu chuẩn quốc tế

Qua hệ thống kết nối giữa trung tâm thông tin liên lạc của khu công nghiệp thông qua mạng bưu chính viễn thông mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như : Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email,vv…

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia

Các họng cấp nước chữa cháy được lắp đặt ở các đầu mối giao thông nội khu, và tại mọi nhà máy nhằm đảm bảo tác dụng bảo vệ hiệu quả toàn khu khỏi các sự cố cháy nổ

Tài chính: Hệ thống các ngân hàng như Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, Agribank, BIDV, techcombank có chi nhánh quanh khu công nghiệp

Hải quan: Mọi thủ tục hải quan được thực hiện tại Hải quan

 

4

  • Phí quản lý:

Phí quản lý khu công nghiệp: 1USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm

Phí sử dụng điện: 0.1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm

Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước

Phí xử lý nước thải & chất thải rắn:  0.28 USD/ m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A

Giá thuê: theo chính sách của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong

 

5

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ 

 

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
  3. Ms. Truc Tran – 0396 296 580 – truc.tn@nso.com.vn

 

 

 

 

Tags