KCN Tuy Phong

Aug 09, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP TUY PHONG

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Tân Đại Tiền Bình Thuận

Vị trí: Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Diện tích: 150ha

Thời hạn sử dụng đất: đến hết ngày 31/12/2063.

1

1. Vị trí Khu công nghiệp: Thuộc địa giới hành chính Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; Phía Bắc: giáp Đất dự án - Khu dân cư Vĩnh Hải; Phía Đông: giáp Quốc lộ 1A; Phía Tây: giáp khu vực khai thác nước khoáng Vĩnh Hảo; Phía Nam: giáp khu vực dịch vụ suối khoáng Vĩnh Hảo;

2. Quy mô dự án: Tổng diện tích dự án là 150 ha.

 

2

3. Lợi thế:

3.1. Đường bộ: Nằm cạnh nút giao đường cao tốc xuyên Việt (tốc độ 120km/h) với Quốc lộ 1A, từ đây rất thuận tiện kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như: TP Hồ Chí Minh, TP Nha Trang,…

3.2. Đường biển: Cách cảng tổng hợp quốc tế Vĩnh Tân – 8 km, cảng có chi cục Hải quan làm thủ tục thông quan ngay tại cảng.

3.3. Đường sắt: Khu công nghiệp nằm gần trục đường sắt Bắc Nam, cách Ga Vĩnh Hảo 01 km, cách Ga Phan Rang 30 km, cách Ga Phan Thiết 90 km.

3.4. Đường hàng không: Cách Sân bay Quốc tế Cam Ranh – 125 km; cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất – TP. HCM – 285 km; cách Sân bay Quốc tế Long Thành – 250 km (dự kiến hoạt động giai đoạn 1 vào năm 2025); cách Sân bay Phan Thiết - 80 km (dự kiến hoạt động vào năm 2023).

     4. Thời hạn sử dụng đất:  đến hết ngày 31/12/2063

 

3

5. Cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Tuy Phong

 

HẠNG MỤC

MÔ TẢ

Đường trong KCN

Đường chính có lộ giới 35m, đường nội bộ 24 – 28m, tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.

Hệ thống điện

Nguồn 110/22KV, Công suất 40 MW có thể nâng công suất khi cần.

Hệ thống cấp nước

Nhà máy nước: Nhà máy nước KCN có công suất 7.500m3/ngày đêm.

Hệ thống ống chính F 200mm – 300mm và ống nhánh F 150mm - F 100mm

Hệ thống PCCC

Các trụ nước PCCC cách nhau 150m, F 100mm

Hệ thống thoát nước

Nước mưa được thoát qua hệ thống cống tròn bê tông cốt thép, đáp ứng yêu cầu thoát nước mưa của các nhà máy và  Khu công nghiệp

Nhà máy xử lý nước thải

Công suất 4.000 m3/ngày đêm. Giai đoạn 1 được đầu tư xây dựng với công suất 2.000 m3/ngày đêm.

  • Nhà đầu tư thứ cấp xử lý nội bộ nước thải ra cột B – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT
  • KCN tiếp tục xử lý nước thải ra cột A – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT

Hệ thống viễn thông

Mạng cáp quang, internet tốc độ cao, các dịch vụ bưu chính viễn thông sẽ được thực hiện từ VNPT Bình Thuận.

Bãi đậu xe

Quy mô 19.000m2.

Đặc điểm địa chất địa hình

Địa chất cứng, thuận lợi cho việc xây dựng, cường độ đất trung bình đạt 2.5kg/cm2

Địa hình tương đối bằng phẳng, độ dốc san nền là 0.5 %, độ dốc địa hình là 0.8%

 

 

4

6. Ưu tiên các dự án thuộc các ngành nghề sau đây: Các ngành chế biến công nghiệp phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp; Nhóm ngành sản xuất dược phẩm mỹ phẩm và thiết bị y tế; Nhóm ngành công nghiệp cơ khí lắp ráp; Ngành công nghiệp cán thép, nhôm; Công nghiệp chế biến nông lâm hải sản; Công nghiệp may mặc, giày da; Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng; Nhóm ngành công nghiệp giấy; Nhóm ngành sản xuất hàng gia dụng; Nhóm ngành sản xuất gỗ; Nhóm ngành điện; Ngành công nghiệp cao su và các sản phẩm plastic; Pha chế dầu mỡ nhờn; Công nghiệp sản xuất một số mặt hàng tiêu dùng khác.

 

5

7. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ 

 

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
  3. Ms. Truc Tran – 0396 296 580 – truc.tn@nso.com.vn

 

    

     

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

  

  

 

Tags