1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Trảng Bàng
|
2
|
Địa điểm
|
Km 32 - đường Xuyên Á, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
|
3
|
Bản đồ
|

|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích thực tế: 189,57 ha. Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 132,97 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
117,1 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động: 79 dự án đầu tư với tổng số vốn đăng ký là 298.36 triệu USD
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
+ Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh 45 km;
+ Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 37 km;
+ Cách cảng Sài Gòn 45 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài (Việt Nam - Campuchia) 28 km;
+ Cách thành phố Tây Ninh 45 km
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát (Việt Nam - Campuchia): 95 km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Trạm điện 110 KV dùng riêng cho khu công nghiệp, giá điện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ:
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt. Nhà máy cấp nước sạch công suất 7000 m3/ngày đêm đạt tiêu chuẩn QCVN 01:2009/BYT.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Dự án "Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Trảng Bàng" được triển khai xây dựng và chính thức đi vào hoạt động tháng 5/2009
Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 5000 m3/ngày đêm, nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT cột A.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Đường nội bộ thảm bê tông nhựa nóng
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn
|