1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP THUẬN YÊN
|
2
|
Vị trí
|
Xã Tam Đàn, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Bản đồ
|
cách trung tâm thị xã Tam Kỳ 2km về phía Tây, nằm sát quốc lộ 1A và đường sắt Bắc-Nam; cách sân bay Chu Lai, cảng Kỳ Hà 30km về phía Tây
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
230 ha
+ Giai đoạn 1: 62 ha
+ Giai đoạn 2: 65 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
25,5 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
70,9 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
12
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
1
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Là KCN trong quy hoạch phát triển thành phốTam Kỳ hiện đại và đô thị sạch.
- KCN Thuận Yên là KCN vệ tinh của KCN lọc hóa dầu Dung Quất.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
- Nằm gần vùng nguyên liệu nông, thủy sản.
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
2004 - 2054
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Trạm điện 110/22KV từ lưới điện Quốc gia, cấp liên tục 24/24h.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
- Cấp nước: Trạm cấp nước sạch từ nhà máy nước Tam Kỳ.
- Thoát nước: có mạng lưới thu nước mưa, nước thải riêng biệt.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
5.000m2/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
ADSL, FAX, DID…
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
đang xây dựng
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
đang hoàn thiện.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
2000 lao động
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
An ninh: đảm bảo, gần các cơ quan an ninh trong thành phố
Bệnh viện: gần các bệnh viện của thành phố Tam Kỳ
Nhà ở công nhân: đang xây dựng
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Logistics và vận tải: đảm bảo
Tài chính-ngân hàng- bảo hiểm: gần các cơ quan, ngân hàng trong thành phố Tam Kỳ
Du lịch – đi lại – lưu trú ( khách sạn, nhà hàng): thuận tiện
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Khai thác chế biến lâm sản
+ Khai thác chế biến thủy hải sản
+ Vật liệu xây dựng
+ Hàng tiêu dùng
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
40USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
3 USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
hằng năm
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
1830 đ/ kWh
|
14.2
|
Giá nước
|
3000 đ/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
2.400 đ/ m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|