KCN Tân Phú Trung

Jun 16, 2021

 

1. Khái quát

Tên Khu công nghiệp/Khu chế xuất

: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÀI GÒN TÂY BẮC (SCD)

Địa điểm (đường, phường/xã, quận/huyện, thành phố)

: Quốc lộ 22, Ấp Trạm Bơm, xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp.HCM

Năm thành lập

: 04/11/2003

Tổng diện tích đất khu công nghiệp  (ha)

: 542.64 ha

2. Vị trí

Tên sân bay gần nhất

Khoảng cách (km)

: Sân bay Nội địa và Quốc tế Tân Sơn Nhất

: 15 km

Tên cảng biển gần nhất

Khoảng cách (km)

Các cảng khác – Khoảng cách (km)

: Cảng Sài Gòn

: 27 km

: Cảng Cát Lái - 35 km

  Cảng VICT - 30 km

Cách trung tâm Thành phố

: 25 km

3.  Chi phí đầu tư và hoạt động

Thuê đất

Thuê cơ sở hạ tầng đến năm 2054

Tương đương USD

Thời gian thuê

Thời gian thanh toán

Diện tích cho thuê tối thiểu

: 2.310 VNĐ/m2/năm

: 3.200.000 VNĐ/m2

: 100-110USD

: 50 năm (16/12/2054)

: 01 năm

: ≥ 2ha

Giá thuê nhà xưởng/văn phòng (VNĐ)

Tương đương USD

Diện tích thuê tối thiểu (m2)

Thời gian thuê tối thiểu (năm)

Đặt cọc

Thời gian bàn giao NX

Thanh toàn tiền thuê

: ...VNĐ/m2/năm

: 4 USD

: 4.000 m2

: 3 năm

: 01 năm

: trong vòng 12 tháng

: hàng quý

Phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng (VNĐ)

Tương đương USD

: 12.500 VNĐ/m2/năm

Phí tiện ích công cộng (VNĐ)

Tương đương USD

:

:

Giá cung cấp điện (VNĐ/KWh)

Giờ cao điểm (VNĐ/KWh)

: (Từ 6 KV đến 22 KV) Thu theo giá quy định của Công ty Điện Lực TP.HCM, chưa bao gồm thuế GTGT

: 3.076 VND/KWh

Giờ bình thường (VNĐ/KWh)

: 1.685 VND/KWh

Giờ thấp điểm (VNĐ/KWh)

: 1.100 VND/KWh

Giá cung cấp nước sản xuất (VNĐ/m3)

: 9.600 VND/ m3

Phí xử lý nước thải (VNĐ/m3)

: 7.820 VND/ m3

4. Tiêu chuẩn Môi trường

 

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào

: Nước thải đầu vào: QCVN 40:2011/BTNMT – Cột B

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra

: Nước thải đầu ra: QCVN 40:2011/BTNMT – Cột A

5. Chỉ tiêu xây dựng

 

Mật độ xây dựng tối đa

Tầng cao tối đa

: ≤ 70%

: 1-4 tầng

 

 

Tags