KCN Tân Đông Hiệp B

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B

2

Địa điểm

Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương

3

Pháp lý

Quyết định thành lập: số 327/TTg, ngày 02/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ v/v cho công ty SX-XNK khẩu Bình Dương chuyển giao khu B với diện tích 164,12ha cho công ty TNHH Tứ Hải để đầu tư xây dựng và kinh doanh CSHT

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1298/QĐ-KTQH ngày 04/7/2005 của Bộ Xây dựng v/v điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Tân Đông Hiệp B, tỉnh Bình Dương. Theo quyết định này điều chỉnh qui hoạch giảm 1,2 ha đất hạ tầng kỹ thuật.
 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

164,12ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

100%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 18 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp. Thủ Dầu Một 10 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 19km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sóng Thần 2,5 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách Cảng Bến Nghé 30km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tp. Thủ Dầu Một 10 km

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).

6

Thời gian hoạt động

2001 - 2051

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Theo đơn vị cung cấp. 110/22kv
 

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Theo đơn vị cung cấp. Công suất 20.000 m3/ ngày

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 114/QĐ-BTNMT ngày 28/1/2003 của Bộ Tài nguyên Môi trường
Nhà máy xử lý nước thải tập trung: 5.000 m3/ngày.

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Theo đơn vị cung cấp

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện
Hệ thống trục chính: Rộng 31m - Hệ thống giao thông nội bộ: Bê tông nhựa tải trọng H30

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ 
tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;
     - Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;
     - Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
     - Kho tàng
     - Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);
     - Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;
     - Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;
     - Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;
     - Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

180-200USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

4.5-5.5USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

 

 

Tags