1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) – Tỉnh Bình Dương được thành lập vào ngày 09/07/2012. TBIP với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước.
- Văn bản số: 1158/TTg-KTN của Thủ Tướng Chính phủ ngày 08/07/2010 về việc bổ sung Khu Công Nghiệp Tân Bình - tỉnh Bình Dương vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt nam.
- Quyết định số: 252/QD-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cấp ngày 02/02/2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu Công Nghiệp Tân Bình tại xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 46221001014 do Ban Quản Lý các KCN Bình Dương cấp lần đầu ngày 12/09/2013.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
352,5ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 59 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 15 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 55 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sóng Thần 39 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 61 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 52,6 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
110V/22kv
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Công suất: 14.000 m3/ngày
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công suất: 10.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Đầy đủ
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Đầy đủ
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Hệ thống trục chính: Rộng 38m; với 06 làn xe; - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 24m; có 04 làn xe.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Công nghiệp chế biến nông lâm sản, đặc biệt là sản phẩm từ mủ cao su như lốp xe, phụ tùng ôtô, xe máy, đồ gia dụng, đồ nhựa,...; Các ngành công nghiệp sản xuất đồ gỗ, đặc biệt từ nguồn gỗ cao su; Công nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón,…; Sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí , các loại bao bì …; Sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu trang trí nội thất vật liệu xây dựng, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che...; Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm …; Chế biến thực phẩm, hương liệu, hóa chất, …
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Vị trí khu công nghiệp Tân Bình – tỉnh Bình Dương có vị trí thuận lợi gần nguồn nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và mủ dồi dào từ cây cao su được cung cấp bởi Công ty CP cao su Phước Hòa và các đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
RBF: 2.5-3USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo đơn giá nhà nước
|
14.2
|
Giá nước
|
Theo đơn giá nhà nước
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Liên hệ KCN
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Liên hệ |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|