KCN Tân Bình - Bình Dương

Oct 28, 2021

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH

2

Địa điểm

Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

3

Pháp lý

Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) – Tỉnh Bình Dương được thành lập vào ngày 09/07/2012. TBIP với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước. 

- Văn bản số: 1158/TTg-KTN của Thủ Tướng Chính phủ ngày 08/07/2010 về việc bổ sung Khu Công Nghiệp Tân Bình - tỉnh Bình Dương vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt nam.

- Quyết định số: 252/QD-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cấp ngày 02/02/2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu Công Nghiệp Tân Bình tại xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 46221001014 do Ban Quản Lý các KCN Bình Dương cấp lần đầu ngày 12/09/2013.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

352,5ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

 

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 59 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 15 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 55 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sóng Thần 39 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 61 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 52,6 km

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).

6

Thời gian hoạt động

 

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

110V/22kv

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Công suất: 14.000 m3/ngày

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Công suất: 10.000 m3/ngày đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Đầy đủ

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Đầy đủ

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hệ thống trục chính: Rộng 38m; với 06 làn xe; - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 24m; có 04 làn xe.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Công nghiệp chế biến nông lâm sản, đặc biệt là sản phẩm từ mủ cao su như lốp xe, phụ tùng ôtô, xe máy, đồ gia dụng, đồ nhựa,...; Các ngành công nghiệp sản xuất đồ gỗ, đặc biệt từ nguồn gỗ cao su; Công nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón,…; Sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí , các loại bao bì …; Sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu trang trí nội thất vật liệu xây dựng, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che...; Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm …; Chế biến thực phẩm, hương liệu, hóa chất, …

11.2

Lĩnh vực khác

Vị trí khu công nghiệp Tân Bình – tỉnh Bình Dương có vị trí thuận lợi gần nguồn nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và mủ dồi dào từ cây cao su được cung cấp bởi Công ty CP cao su Phước Hòa và các đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

 

12.2

Giá thuê nhà xưởng

RBF: 2.5-3USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Theo đơn giá nhà nước

14.2

Giá nước

Theo đơn giá nhà nước

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Liên hệ KCN

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Liên hệ
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

 

 

Tags