1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Tam Thăng
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 197,1 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế: 197,1 ha
+ Đã cho thuê: 116,5 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Chưa cho thuê: 43,55 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
3
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
13
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Giao thông nội bộ: đường nhựa
Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: cách quốc lộ 1A 2,5km về phía Tây
+ Đường sắt: cách ga Tam Kỳ 6 km về phía Đông Bắc
+ Đường thủy (biển, sông): cách cảng Trường Hải 25km, cách cảng Kỳ Hà 35 km về phía Tây Bắc, cách cảng Dung Quốc 60km và cách cảng Tiên Sa Đà Nẵng 70km.
+ Đường hàng không: cách sân bay Chu Lai 35 km, cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 70 km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Phân bổ sử dụng:
+ Đất công nghiệp : 160,05 ha
+ Đất cây xanh : 21,15 ha
+ Khu xử lý nước nước thải: 3,08 ha
+ Đất giao thông HTKT: 12,39 ha
Các khu chức năng: đất công nghiệp, đất cây xanh, khu xử lý nước thải, đất giao thông hạ tầng kỹ thuật
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Năm 2015
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống cấp điện: Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia qua trạm biến áp 110kV Tam Thăng
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nguồn cấp nước từ Công ty Cổ phần cấp thoát nước Quảng Nam và Công ty cổ phần BOO Nhà máy nước Phú Ninh
Thoát nước của KCN ra mương Tân Thái, sông Đầm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Đã đầu tư và vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung 28.000 m3/ngày.đêm và Nhà máy Tái sử dụng nước thải với công suất giai đoạn I- 13.000 m3/ngày để cấp nước cho các Doanh nghiệp phục vụ sản xuất.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
VNPT, Viettel, HTC
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
: Đã đầu tư họng cứu hỏa theo đường
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã đầu tư hoàn thiện, hạ tầng về giao thông, cấp thoát nước, cây xanh, thông tin liên lạc trên diện tích 154 ha/197,1ha.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo:
Dân số Quảng Nam hiên nay: 1.487.721 người. Trong đó: Số người trong độ tuổi lao động: 903.500 người, chiếm 60% dân số tỉnh Quảng Nam: Khu vực Nhà nước: 7,94%, Khu vực ngoài Nhà nước: 88,89 %, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: 3,17%
+ Số lao động được đào tạo chiếm 18,2%
+ Số lao động làm việc cho doanh nghiệp FDI: 27.863 người
+ Tỷ lệ thất nghiệp: gần 3% trên tổng số lao động địa bàn tỉnh Quảng Nam
+ Dân số một số huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Nam: Tp.Tam Kỳ: 113.164 người, Huyện Núi Thành: 144.053 người, Huyện Thăng Bình: 181.611người, Huyện Phú Ninh: 80.468 người, Huyện Tiên Phước: 71.565 người, Huyện Bắc Trà My:39.801 người, Huyện Nam Trà My: 27.629 người , Huyện Đông Giang: 25.053 người, HuyệnTây Giang: 18.406 người, Huyện Nam Giang: 25.053 người
- Quảng Nam có nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động đang được cải thiện đáng kể
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Các tỉnh giáp ranh: Kontum: dân số: 507,8 nghìn người, Đà Nẵng: dân số: 1.046,2 nghìn người,
Quảng Ngãi: dân số: 1.251,5 nghìn người
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Trường, cơ sở đào tạo: tỉnh Quảng Nam có 02 trường đại học, 07 trường cao đẳng, 03 trường trung cấp, khoảng 40 trường dạy nghề với nhiều chuyên ngành đạo tạo như ngoại ngữ, hàn, cơ khí, đúc, tiện.
9.2. An ninh: an ninh KCN chặt chẽ, cách KCN 1,2km có công an xã Tam Thăng, cách 8km có công an Tam Kỳ và Công an tỉnh Quảng Nam.
9.3. Bệnh viện: cách KCN 5km có Bệnh viện Đa khoa Minh Thiện, cách 7km có Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam.
9.4. Nhà ở công nhân: cách KCN 3 km có nhà ở công nhân Panko.
9.4. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải:
- Đường bộ: cách quốc lộ 1A 2,5km về phía Tây
- Cảng biển: Cách cảng Trường Hải 25 km, cách cảng Kỳ Hà
35km về phía Tây Bắc, cách cảng Dung Quốc
60km và cách cảng Tiên Sa Đà Nẵng 70 km
- Sân bay:
+ Cách Sân bay Chu Lai 35km
+ Cách Sân bay quốc tế Đà Nẵng 70km
- Đường sắt: Cách ga Tam Kỳ 6km về phía Đông Bắc
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: NGÂN HÀNG VIETINBANK,AGRIBANK, VIETCOMBANK, DONGABANK, BIDV.
BẢO HIỂM AIA, BẢO VIỆT, PRUDENTIAL
10.3. Tư vấn - kiểm toán: Công ty kiểm toán FAC
10.4. Hải quan: Cục hải quan Quảng Nam cách KCN 2km về phía Tây Bắc
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): cách KCN 5km có khách sạn Bàn Thạch, Khách sạn mường Thanh,...
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
. Lĩnh vực ưu tiên:
- Công nghiệp dệt may và phụ trợ nghành dệt may;
- Công nghiệp da giày (không thuộc da);
- Sản xuất linh kiện, thiết bị điện - điện tử;
- Sản xuất vật liệu xây dựng (các loại vật liệu không nung và bê tông);
- Công nghiệp phụ trợ cơ khí, ô tô và chế tạo máy;
- Công nghiệp công nghệ cao.
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Sản xuất các sản phẩm từ plastic (nguyên liệu nhựa nguyên sinh)
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất đến tháng 6/2020: 40 USD/m2/50 năm (không bao gồm VAT) Đơn giá này được điều chỉnh 6 tháng/1 lần.
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng đến tháng 6/2020: 0,25 USD/m2/1 năm. Trả hằng năm (không bao gồm VAT). Phí quản lý và bảo dưỡng hạ tầng được điều chỉnh 5 năm một lần, mỗi lần điều chỉnh tăng 20%.
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Phương thức thanh toán: Về thuê đất thanh toán 100% sau khi ký hợp đồng, Phí quản lý bảo dưỡng hạ tầng thanh toán hằng năm
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo bảng giá điện của Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
14.2
|
Giá nước
|
Áp dụng theo quy định của UBND tỉnh Quảng Nam)
Tham khảo giá nước tại thành phố Tam Kỳ
+ Đối với sản xuất: 10.412 VNĐ
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 11.412 VNĐ
+ Đối với sinh hoạt:7.412 VNĐ
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
- Lương cán bộ quản lý : từ 6.000.000 -15.000.000 VNĐ/ tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
- Công nhân: Mức tối thiểu: 3.920.000 đồng /tháng, Mức lương bình quân của người lao động: 5.000.000 – 6.000.000 VNĐ/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
- Các khoản chi phí làm thêm giờ, bảo hiểm xã hội, y tế thực
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải: Trả hằng tháng cho đơn vị xử lý nước thải hoặc theo thỏa thuận giữa nhà đầu tư và đơn vị xử lý nước thải
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|