KCN Tam Anh - Hàn Quốc

Oct 29, 2021

Khu công nghiệp Tam Anh - Hàn Quốc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH C&N VINA TAM ANH – HÀN QUỐC

Vị trí: Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Diện tích: 193ha

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

Khu Công Nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc

2

Vị trí

Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

3

Bản đồ

Quảng Nam nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm của miền Trung, phía Bắc giáp thành phố Đà Nẵng, phía Đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và nước cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Đặc biệt khu kinh tế mở Chu Lai nằm ở trung độ của Việt Nam và là trung tâm của ASEAN, cách TP.Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh khoảng 1h bay và là trung tâm của các vùng kinh tế năng động nhất khu vực Đông Á như: Singapore, Hồng Kông, Thượng Hải , Thâm Quyên, Hàn Quốc, Nhật Bản.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch:

            + Giai đoạn 1: 90ha

            + Giai đoạn 2: 103ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Diện tích thực tế cho thuê ngay : 70ha

            + Đã cho thuê: 10ha

 

+ Chưa cho thuê

+ Chưa cho thuê: 60ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

  • Vị trí thuận lợi

+ Nằm trên quốc lộ 1A

+ Tiếp giáp đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi

+ Cách cảng Tam Hiệp – Chu Lai 11km

+ Cách sân bay Chu Lai 21km

+ Cách cảng Tiên Sa – Đà Nẵng 92km

+ Cách sân bay Đà Nẵng 81km

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

  • KCN 100% vốn đầu tư FDI – Hàn Quốc
  • Giá thuê đất rẻ so với khu vực Miền Bắc, Miền Nam
  • Nền đất chắc chắn, không ngập lụt.
  • Chính sách ưu đãi thuế từ KKTM Chu Lai

6

Thời gian hoạt động

Đến năm 2063

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hệ thống cấp điện:22kV

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống cấp nước: 15.000m³/ ngày đêm

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: 12.000m³

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hệ thống viễn thông, internet: Đường truyền tốc độ cao

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

            + Đường bộ: Nằm trên Quốc lộ 1A, tiếp giáp cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi

+ Đường sắt:

+ Đường thủy (biển, sông) :

+ Đường hàng không : cách sân bay Đà Nẵng 81km, sân bay Chu Lai 21km

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng : Đã có đầy đủ điện, nước, internet, đường nội bộ… sẵn sàng để xây dựng nhà máy

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo:

9.2. An ninh:

9.3. Bệnh viện:

9.4. Nhà ở công nhân:

9.4. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Tư vấn Logistics và vận tải: Có

10.2. Tư vấn Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Có

10.3. Tư vấn - kiểm toán: Có

10.4. Tư vấn Hải quan: Có

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):Có

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Lĩnh vực ưu tiên :

  • Các dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản: dự án chế biến nông sản ngũ cốc, dự án xay xát chế biến gạo, dự án chế biến hạt điều, cà phê, thuốc lá, dự án chế biến thủy sản, sản xuất đường, bánh kẹo,...
  • Các dự án về may mặc (trừ dự án dệt nhuộm): dự án sản xuất và gia công sản xuất may mặc có công đoạn giặt tẩy, dự án giặt là công nghiệp, dự án sản xuất sợi tơ tằm và sợi nhân tạo,...
  • Các dự án chế biến thức ăn chăn nuôi: dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản, dự án chế biến bột cá,...
  • Các dự án công nghiệp vật liệu xây dựng: dự án chế biến gỗ, dự án sản xuất ván ép, dự án sản xuất đồ mộc gia dụng, dự án sản xuất hàng mỹ nghệ, dự án thủy tinh, gốm sứ, sản xuất thiết bị vệ sinh, gạch men,...
  • Các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm: dự án sản xuất bột giấy và giấy, dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế,...
  • Các dự án về cơ khí: dự án cán thép, dự án sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, dự án cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị, dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại, dự án sản xuất nhôm định hình, ...

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

35 USD/m²

12.2

Giá thuê nhà xưởng

chưa có dịch vụ cho thuê nhà xưởng

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0.04 USD/tháng/m²

12.4

Phương thức thanh toán

Phương thức thanh toán:

  • Sau khi ký biên bản thuê đất                   :10 %
  • Sau khi nhận giấy Chứng nhận đầu tư    : 40 %
  • Sau khi ký Hợp đồng thuê đất                  : 40 %

Bàn giao đất                                              : 10 %

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Giá điện:

            + Đối với sản xuất: 1.611đ/kwh

            + Đối với kinh doanh - dịch vụ: 2.629đ/kwh

            + Đối với sinh hoạt: 1.678đ/kwh

14.2

Giá nước

Giá nước:

            + Đối với sản xuất : 11.000đ/m³

            + Đối với kinh doanh - dịch vụ : 11.000đ/m³

            + Đối với sinh hoạt : 11.000đ/m³

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

+ Lao động kỹ thuật : 6.000.000 – 10.000.000

+ Lao động quản lý : 10.000.000 – 20.000.000

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

+ Lương tối thiểu : 3.670.100 VND

+ Lao động phổ thông : 4.000.000 – 6.000.000

 

+ Bảo hiểm

Bảo hiểm xã hội  : 32%

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Chi phí xử lý chất (nước) thải : 0.55USD/m³/tháng

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

LIÊN HỆ:

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn