1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu Công Nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc
|
2
|
Vị trí
|
Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Bản đồ
|
Quảng Nam nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm của miền Trung, phía Bắc giáp thành phố Đà Nẵng, phía Đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và nước cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Đặc biệt khu kinh tế mở Chu Lai nằm ở trung độ của Việt Nam và là trung tâm của ASEAN, cách TP.Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh khoảng 1h bay và là trung tâm của các vùng kinh tế năng động nhất khu vực Đông Á như: Singapore, Hồng Kông, Thượng Hải , Thâm Quyên, Hàn Quốc, Nhật Bản.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: 90ha
+ Giai đoạn 2: 103ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế cho thuê ngay : 70ha
+ Đã cho thuê: 10ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
+ Chưa cho thuê: 60ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
+ Nằm trên quốc lộ 1A
+ Tiếp giáp đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
+ Cách cảng Tam Hiệp – Chu Lai 11km
+ Cách sân bay Chu Lai 21km
+ Cách cảng Tiên Sa – Đà Nẵng 92km
+ Cách sân bay Đà Nẵng 81km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
- KCN 100% vốn đầu tư FDI – Hàn Quốc
- Giá thuê đất rẻ so với khu vực Miền Bắc, Miền Nam
- Nền đất chắc chắn, không ngập lụt.
- Chính sách ưu đãi thuế từ KKTM Chu Lai
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến năm 2063
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống cấp điện:22kV
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp nước: 15.000m³/ ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: 12.000m³
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống viễn thông, internet: Đường truyền tốc độ cao
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: Nằm trên Quốc lộ 1A, tiếp giáp cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
+ Đường sắt:
+ Đường thủy (biển, sông) :
+ Đường hàng không : cách sân bay Đà Nẵng 81km, sân bay Chu Lai 21km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng : Đã có đầy đủ điện, nước, internet, đường nội bộ… sẵn sàng để xây dựng nhà máy
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo:
9.2. An ninh:
9.3. Bệnh viện:
9.4. Nhà ở công nhân:
9.4. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Tư vấn Logistics và vận tải: Có
10.2. Tư vấn Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Có
10.3. Tư vấn - kiểm toán: Có
10.4. Tư vấn Hải quan: Có
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):Có
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Lĩnh vực ưu tiên :
- Các dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản: dự án chế biến nông sản ngũ cốc, dự án xay xát chế biến gạo, dự án chế biến hạt điều, cà phê, thuốc lá, dự án chế biến thủy sản, sản xuất đường, bánh kẹo,...
- Các dự án về may mặc (trừ dự án dệt nhuộm): dự án sản xuất và gia công sản xuất may mặc có công đoạn giặt tẩy, dự án giặt là công nghiệp, dự án sản xuất sợi tơ tằm và sợi nhân tạo,...
- Các dự án chế biến thức ăn chăn nuôi: dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản, dự án chế biến bột cá,...
- Các dự án công nghiệp vật liệu xây dựng: dự án chế biến gỗ, dự án sản xuất ván ép, dự án sản xuất đồ mộc gia dụng, dự án sản xuất hàng mỹ nghệ, dự án thủy tinh, gốm sứ, sản xuất thiết bị vệ sinh, gạch men,...
- Các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm: dự án sản xuất bột giấy và giấy, dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế,...
- Các dự án về cơ khí: dự án cán thép, dự án sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, dự án cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị, dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại, dự án sản xuất nhôm định hình, ...
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
35 USD/m²
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
chưa có dịch vụ cho thuê nhà xưởng
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0.04 USD/tháng/m²
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Phương thức thanh toán:
- Sau khi ký biên bản thuê đất :10 %
- Sau khi nhận giấy Chứng nhận đầu tư : 40 %
- Sau khi ký Hợp đồng thuê đất : 40 %
Bàn giao đất : 10 %
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá điện:
+ Đối với sản xuất: 1.611đ/kwh
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 2.629đ/kwh
+ Đối với sinh hoạt: 1.678đ/kwh
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước:
+ Đối với sản xuất : 11.000đ/m³
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ : 11.000đ/m³
+ Đối với sinh hoạt : 11.000đ/m³
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lao động kỹ thuật : 6.000.000 – 10.000.000
+ Lao động quản lý : 10.000.000 – 20.000.000
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu : 3.670.100 VND
+ Lao động phổ thông : 4.000.000 – 6.000.000
|
|
+ Bảo hiểm
|
Bảo hiểm xã hội : 32%
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải : 0.55USD/m³/tháng
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|