1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN 3
|
2
|
Địa điểm
|
Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương; phường Phú Tân, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định thành lập: Số 912/QĐ-TTg ngày 01/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt Đề án tổng thể đầu tư và phát triển Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương; số 3505/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương v/v thành lập và phê duyệt dự án đầu tư kinh doanh CSHT KCN Sóng Thần 3;
- Giấy chứng nhận đầu tư: số 46221000224 ngày 06/8/2007 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 2940/QĐ-CT ngày 22/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương v/v phê duyệt qui hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 3 thuộc Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
533,8ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Vị trí khu công nghiệp Sóng Thần 3 – tỉnh Bình Dương nằm tại trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Bình Phước). Nằm gần trục chính Quốc lộ 13 với hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, kết nối với các tuyến đường huyết mạch Quốc gia và các trung tâm kinh tế thương mại cả nước.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Hồ Chí Minh 30 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp. Thủ Dầu Một 04 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 22 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Ga Sóng Thần 16 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Cát Lái 40 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tp. Thủ Dầu Một 04 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
- Hệ thống trục chính: Hệ thống trục chính: Rộng 28m với 04 làn đường - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp
|
5.3
|
Khác
|
Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
12/2055
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Công suất 120MW, trạm biến thế 110/22kv
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Công suất 20.000m3/ngày
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 5.000 -10.000 m3/ ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
- Hệ thống trục chính: Hệ thống trục chính: Rộng 28m với 04 làn đường - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
- Chế biến các sản phẩm từ lương thực, trái cây, thức ăn gia súc, bánh kẹo, bột mì; - Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm; - Sản xuất hàng tiêu dùng, hàng gia dụng, bao bì (giấy, nhựa, nhôm, thép), chế biến gỗ, in ấn, mực in, chiết nạp chất tăng trưởng thực vật, chiết nạp gas; - Sản xuất hoặc lắp ráp các thiết bị điện - điện tử, sản xuất lắp ráp xe đạp, phụ tùng xe đạp; - Cơ khí phục vụ cơ giới hóa nông nghiệp; - Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông; - Thủ công mỹ nghệ, dịch vụ.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
185-200USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
4-4,8USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|