KCN Sóng Thần 2

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN 2

2

Địa điểm

Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương

3

Pháp lý

Quyết định thành lập số 796/TTg ngày 26/10/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Sóng Thần 2, (tỉnh Sông Bé nay là tỉnh Bình Dương ).

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1199/QĐ-BXD ngày 24/9/2002 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 1 và 2, tỉnh Bình Dương; Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

285,38ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

100%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Vị trí khu công nghiệp Sóng Thần 2 tỉnh thuộc Bình Dương, nằm trong vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía nam và tây nam giáp thành phố Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh, phía đông giáp Đồng Nai.

 

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Hồ Chí Minh 15 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp. Thủ Dầu Một 18,8 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 12 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sóng Thần 3,2 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách Cảng Sài Gòn 14 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 9,5km

5.2

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống trục chính: Hệ thống đường bê tông trải nhựa chịu tải trọng 30 tấn. - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

1996-2046

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

110/22kv

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Công suất: 50.000m3/ngày

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Công suất: 4.000m3/ngày

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hoàn chỉnh

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hệ thống trục chính: Hệ thống đường bê tông trải nhựa chịu tải trọng 30 tấn. - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Dệt, may mặc, giày dép; - Điện tử, điện gia dụng; - Mây, tre, đồ gỗ, mỹ nghệ; - Gia công, chế tạo cơ khí; - Vật liệu xây dựng; - Chế biến lương thực, thực phẩm; - Thủy tinh, gốm sứ.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

350USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

4,5USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

 

Tags