1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN 2
|
2
|
Địa điểm
|
Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định thành lập số 796/TTg ngày 26/10/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Sóng Thần 2, (tỉnh Sông Bé nay là tỉnh Bình Dương ).
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1199/QĐ-BXD ngày 24/9/2002 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 1 và 2, tỉnh Bình Dương; Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
285,38ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Vị trí khu công nghiệp Sóng Thần 2 tỉnh thuộc Bình Dương, nằm trong vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía nam và tây nam giáp thành phố Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh, phía đông giáp Đồng Nai.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Hồ Chí Minh 15 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp. Thủ Dầu Một 18,8 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 12 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sóng Thần 3,2 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách Cảng Sài Gòn 14 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 9,5km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống trục chính: Hệ thống đường bê tông trải nhựa chịu tải trọng 30 tấn. - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
1996-2046
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
110/22kv
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Công suất: 50.000m3/ngày
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công suất: 4.000m3/ngày
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Hệ thống trục chính: Hệ thống đường bê tông trải nhựa chịu tải trọng 30 tấn. - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Dệt, may mặc, giày dép; - Điện tử, điện gia dụng; - Mây, tre, đồ gỗ, mỹ nghệ; - Gia công, chế tạo cơ khí; - Vật liệu xây dựng; - Chế biến lương thực, thực phẩm; - Thủy tinh, gốm sứ.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
350USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
4,5USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|