KCN Quảng Vinh

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG VINH

Cơ quan quản lý Nhà nước: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Diện tích: 150ha

 

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG VINH

2

Địa điểm

Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

3

Bản đồ

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

150 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

0ha

 

+ Chưa cho thuê

+ Chưa cho thuê: 81,13 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

0

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

KCN Quảng Vinh nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 5km, cách cảng biển Thuận An khoảng 20km, cách Sân bay quốc tế Phú Bài 35km, cách cảng Chân Mây 75km.Thuộc địa bàn huyện Quảng Điền, là một huyện vùng đầm phá, có 3.535,73 ha mặt nước phá Tam Giang và 439,9 ha mặt nước sông hồ, thuận lợi để nuôi trồng và khai thác thuỷ sản.

Có 2 mặt tiếp giáp đường giao thông: Giáp trục đường tránh lũ nối với Tỉnh lộ 9-cách KCN Phong Điền khoảng 9km; giáp trục đường thuộc dự án WB nới với Tỉnh lộ 11A. Cách cảng biển chuyên dụng Điền Lộc khoảng 20km, ga Văn Xá 20km, càng biển Thuận An 20km, sân bay quốc tế phú Bài 30km, cảng Chân Mây 75km.

5.2

Cơ sở hạ tầng

Chưa có nhà đầu tư hạ tầng

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

50 năm

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

: Hiện tại đã có Trạm biến áp 400 kvA/22/0,4 kV

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Nước sản xuất lấy từ sông Phổ Lại cách KCN khoảng 2,5km với công suất 10.000 m3/ngày- đêm.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Chưa có NM xử lý nước thải tập trung.

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hệ thống thông tin của Viễn thông VNPT, EVN Telecom, Viettel đã phủ sóng rộng khắp, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính KCN, lộ giới 35m; đường nội bộ KCN, lộ giới: 15,5m  

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

    + Đường bộ, đường sắt: Đã có đường quy hoạch vào KCN đấu nối từ Tỉnh lộ 11B, dài 1,5 km; rộng 26m. KCN Quảng Vinh cách quốc lộ 1A khoảng 5 km

      + Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 75 km, cảng Thuận An 20 km

      + Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 35 km

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Chưa có nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

Lao động tại địa bàn:

    + Dân số toàn tỉnh: 1,2 triệu người

    + Số người trong độ tuổi lao động: 895.000 người

    + Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 65%

8.2

Lao động các vùng lân cận

Lao động các vùng lân cận: Đến từ các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

Y dược, giáo dục, may mặc, công nhân kĩ thuật, điện, máy, công nghệ thông tin,…

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.

9.2. An ninh: Trụ sở công an được bố trí theo các đơn vị hành chính cấp xã. Có vị trí gần KCN.

9.3. Bệnh viện: Cách KCN 3 km có Bệnh viện Quảng Điền.

9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 13 ha.

9.5. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank,  BIDV, Agribank, Sacombank,…

10.3. Tư vấn - kiểm toán:

10.4. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 25 km.

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Ưu tiên kêu gọi dự án đầu tư hạ tầng KCN.

+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các ngành chế biến thủy sản, nông sản; công nghiệp dệt - nhuộm - may, công nghiệp dệt may; sản xuất nông ngư cụ.

11.2

Lĩnh vực khác

May mặc.

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

12.1. Giá thuê đất để đầu tư hạ tầng KCN: khoảng 0,018 USD/m2/năm

12.2. Giá thuê đất để sản xuất kinh doanh: khoảng 0,026 USD/m2/năm

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

Tiền mặt hoặc chuyển khoản

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh

+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh

14.2

Giá nước

+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3

+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3

14.3

Giá gas và giá than

+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)

+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

4 – 8 triệu đồng

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng

+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng

+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng

 

+ Bảo hiểm

+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng

+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

6.257 đồng/m3

14.8

Phí bảo vệ môi trường

2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn