1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu Liên hợp Công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Phước Đông - Bời Lời
|
2
|
Địa điểm
|
Đường tỉnh lộ 782, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, cách trục đường Xuyên Á (TP. HCM - Campuchia) 10 km.
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 2.190,6ha
- Khu công nghiệp Phước Đông A 1.015 ha
- Khu công nghiệp Phước Đông B 1.175 ha
- Khu đô thị- dịch vụ- trung tâm thương mại 1.037 ha
- Cảng Thanh Phước 48 ha
- + Đất công nghiệp: 1417,96 ha bao gồm:
- Đất nhà máy kỹ thuật: 746,95ha
- Đất nhà máy tổng hợp: 670,64 ha
- + Đường nội bộ: 259,35 ha
+ Đất kho bãi: 106,14 ha
+ Đất hạ tầng: 32,39 ha
+ Khu vực hành chính: 60,31 ha
+ Đất cây xanh: 324,38 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 700 ha, đã cho thuê 238,31 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
11 dự án đầu tư, tổng số vốn đăng ký là 956,22 triệu USD). Hiện nay, tình hình thu hút đầu tư có khả quan do đường 782, đường 784 đang được đầu tư mở rộng.
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
+ Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh khoảng 55 km;
+ Cách cảng Sài Gòn khoảng 50 km;
+ Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 45 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 22 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 80 km;
+ Cách thành phố Tây Ninh 32 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Từ 2008 đến 2058
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Sử dụng nguồn điện từ trạm Gò Dầu, Trảng Bàng
Được cấp từ 6 nguồn
- 4 trạm điện trong khu 110/22kV với tổng công suất 500 MVA
- Trạm 1: Công suất 2 x 63 MVA
- Trạm 2: Công suất 2 x 63 MVA + 40 MVA
- Trạm 3: Công suất 2 x 63 MVA
- Trạm 4: Công suất 2 x 40 MVA
- 2 trạm 110/22kV bên ngoài khu: Thanh Đức và Trảng Bàng
- Trạm Thạnh Đức: Công suất 40 MVA
- Trạm Trảng Bàng: Công suất 2 x 40 MVA
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Đã xây dựng nhà máy cấp nước công suất: 10.000 m3/ ngày đêm (giai đoạn I).
- Nước máy từ nhà máy nước tỉnh Tây Ninh, công suất 120.000m3/ ngày đêm.
- Khu vực đất cao, không bị úng ngập.
- Thoát nước chính ra suối Bà Tươi và suối Cầu Đúc thuận lợi.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công suất 90.000 m3/ngày đêm
· Đảm bảo đạt chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT loại A trước khi thải ra ngoài.
· Trung tâm xử lý rác thải hiện đại
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Mạng điện thoại hữu tuyến và vô tuyến
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
- Đường chính rộng 60m, 6 làn xe.
- Đường nội bộ 18- 29m, 2- 4 làn xe.
- Vỉa hè có cây xanh tạo cảnh quan.
- + Đường bộ: Phía Đông có sông Sài Gòn. Giáp các đường: đường 782, đường 784, đường 789 và nối ra Quốc lộ 22 thông qua đường 782. Khu vực quy hoạch có khả năng kết nối hạ tầng tốt với đường cao tốc TP. HCM – Mộc Bài và đường Hồ Chí Minh đang xây dựng.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Nhà ở công nhân: Trong phạm vi quy hoạch 2.190 ha khu vực giữa KCN có khu đô thị – dịch vụ qui mô 650 ha và khu tái định cư 72 ha
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
32 – 35 USD/m2/năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
2,8 USD/m2/tháng, tối thiểu 5 năm, tạm ứng 6 tháng
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0,36 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Giai đoạn 1: 30% giá trị hợp đồng
+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi ký Thỏa thuận thuê đất, thanh toán 10% giá trị hợp đồng
+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư, thanh toán 10% giá trị hợp đồng
+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi ký hợp đồng thuê đất, thanh toán 10% giá trị hợp đồng
Giai đoạn 2: 70% giá trị hợp đồng thanh toán tùy phương thức như sau
+ Thanh toán 1 lần: trong vòng 20 ngày làm việc sau khi hai bên ký kết hoàn tất Hợp đồng thuê đất
+ Thanh toán từng đợt: kéo dài trong 7 năm, mỗi năm thanh toán 10% với lãi suất 8%
+ Thanh toán theo từng năm đến khi hết thời hạn thuê đất, với lãi suất 8%
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
- Hải quan tại chỗ, cảng ICD trong khu
- Khu đô thị tiêu chuẩn quốc tế phục vụ nhu cầu lưu trú và vui chơi giải trí chuyên gia nước ngoài, nhà đầu tư và người lao động.
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn
|