KCN Phước Đông

Jul 21, 2021

Khu Liên hợp Công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Phước Đông - Bời Lời

1

Tên KKT, KCN, KCNC

Khu Liên hợp Công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Phước Đông - Bời Lời

2

Địa điểm

Đường tỉnh lộ 782, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, cách trục đường Xuyên Á (TP. HCM - Campuchia) 10 km.

3

Bản đồ

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch: 2.190,6ha

  • Khu công nghiệp Phước Đông A  1.015 ha
  • Khu công nghiệp Phước Đông B   1.175 ha
  • Khu đô thị- dịch vụ- trung tâm thương mại 1.037 ha
  • Cảng Thanh Phước     48 ha
  • + Đất công nghiệp: 1417,96 ha bao gồm:
  • Đất nhà máy kỹ thuật: 746,95ha
  • Đất nhà máy tổng hợp: 670,64 ha
  •             + Đường nội bộ: 259,35 ha

+ Đất kho bãi: 106,14 ha

+ Đất hạ tầng: 32,39 ha

+ Khu vực hành chính: 60,31 ha

            + Đất cây xanh: 324,38 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 700 ha, đã cho thuê 238,31 ha  

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

11 dự án đầu tư, tổng số vốn đăng ký là 956,22 triệu USD). Hiện nay, tình hình thu hút đầu tư có khả quan do đường 782, đường 784 đang được đầu tư mở rộng. 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

+ Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh khoảng 55 km;

+ Cách cảng Sài Gòn khoảng 50 km;
+ Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 45 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 22 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 80 km;
+ Cách thành phố Tây Ninh 32 km

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

Từ 2008 đến 2058

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Sử dụng nguồn điện từ trạm Gò Dầu, Trảng Bàng

Được cấp từ 6 nguồn 

  • 4 trạm điện trong khu 110/22kV với tổng công suất 500 MVA 
    • Trạm 1: Công suất 2 x 63 MVA
    • Trạm 2: Công suất 2 x 63 MVA + 40 MVA
    • Trạm 3: Công suất 2 x 63 MVA
    • Trạm 4: Công suất 2 x 40 MVA
  • 2 trạm 110/22kV bên ngoài khu: Thanh Đức và Trảng Bàng 
    • Trạm Thạnh Đức:  Công suất 40 MVA 
    • Trạm Trảng Bàng: Công suất 2 x 40 MVA

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Đã xây dựng nhà máy cấp nước công suất: 10.000 m3/ ngày đêm (giai đoạn I).

  • Nước máy từ nhà máy nước tỉnh Tây Ninh, công suất 120.000m3/ ngày đêm.
  • Khu vực đất cao, không bị úng ngập.
  • Thoát nước chính ra suối Bà Tươi và suối Cầu Đúc thuận lợi. 

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Công suất 90.000 m3/ngày đêm

·  Đảm bảo đạt chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT loại A trước khi thải ra ngoài.

·  Trung tâm xử lý rác thải hiện đại

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Mạng điện thoại hữu tuyến và vô tuyến

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

  • Đường chính rộng 60m, 6 làn xe.
  • Đường nội bộ 18- 29m, 2- 4 làn xe.
  • Vỉa hè có cây xanh tạo cảnh quan.
  • + Đường bộ: Phía Đông có sông Sài Gòn. Giáp các đường: đường 782, đường 784, đường 789 và nối ra Quốc lộ 22 thông qua đường 782. Khu vực quy hoạch có khả năng kết nối hạ tầng tốt với đường cao tốc TP. HCM – Mộc Bài và đường Hồ Chí Minh đang xây dựng.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

Nhà ở công nhân: Trong phạm vi quy hoạch 2.190 ha khu vực giữa KCN có khu đô thị – dịch vụ qui mô 650 ha và khu tái định cư 72 ha

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

 

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

32 – 35 USD/m2/năm

12.2

Giá thuê nhà xưởng

2,8 USD/m2/tháng, tối thiểu 5 năm, tạm ứng 6 tháng

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0,36 USD/m2/năm

12.4

Phương thức thanh toán

Giai đoạn 1: 30% giá trị hợp đồng

+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi ký Thỏa thuận thuê đất, thanh toán 10% giá trị hợp đồng

+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư, thanh toán 10% giá trị hợp đồng

+ trong vòng 10 ngày làm việc từ khi ký hợp đồng thuê đất, thanh toán 10% giá trị hợp đồng

Giai đoạn 2: 70% giá trị hợp đồng thanh toán tùy phương thức như sau

+ Thanh toán 1 lần: trong vòng 20 ngày làm việc sau khi hai bên ký kết hoàn tất Hợp đồng thuê đất

+ Thanh toán từng đợt: kéo dài trong 7 năm, mỗi năm thanh toán 10% với lãi suất 8%

+ Thanh toán theo từng năm đến khi hết thời hạn thuê đất, với lãi suất 8%

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

  • Hải quan tại chỗ, cảng ICD trong khu
  • Khu đô thị tiêu chuẩn quốc tế phục vụ nhu cầu lưu trú và vui chơi giải trí chuyên gia nước ngoài, nhà đầu tư và người lao động.

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Đầu mối liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
  3. Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn

 

Tags