1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI
|
2
|
Địa điểm
|
phường Trần Quang Diệu và phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định số 1127/QĐ-TTg ngày 18/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
345,8 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
- Diện tích thực tế: 245 ha
- Đã cho thuê: 242,76 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Tỷ lệ lấp đầy: 95%
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
116
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
3
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi; Lắp ráp điện tử, cơ khí; Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất bao bì; Các ngành công nghiệp khác như may mặc, giày, bia, chiết nạp ga.
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Nằm trên trục đường quốc lộ 1A, cách cảng Quy Nhơn khoảng 12 Km về phía Đông, cách ga Diêu trì khoảng 3 km về phía Tây Bắc, cách sân bay Phù Cát 25 km về phía Tây Bắc. Là KCN nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
- Hệ thống cấp điện: hoàn chỉnh
- Hệ thống cấp, thoát nước: hoàn chỉnh
- Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm
- Hệ thống viễn thông, internet: hoàn chỉnh
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: hoàn chỉnh
- Giao thông nội bộ: hoàn chỉnh
- Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 1 A
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đi vào hoạt động kể từ năm 1998, đến ngày 31/12/2048.
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hoàn chỉnh
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hoàn chỉnh
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 1 A
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
12.224 người
+ Đại học, cao đẳng: 1.114 người
+ Trung cấp, dạy nghề: 3.687 người
+ Công nhân kỹ thuật:
+ Lao động phổ thông: 7.354 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….
An ninh: đảm bảo
Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
Nhà ở công nhân: chưa triển khai
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Logistics và vận tải: Các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này
Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định
Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định
Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi;
+ Lắp ráp điện tử, cơ khí;
+ Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng;
+ Sản xuất bao bì;
+ Các ngành công nghiêp khác: may mặc, giày, bia, chiết nạp gas, …
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2
Tiền thuê đất thô: Chủ đầu tư hạ tầng thu hộ từ nhà đầu tư thứ cấp và chuyển nộp vào ngân sách tỉnh. Giá theo quy định của UBND tỉnh cho từng giai đoạn, thường có thời gian ổn định khoảng 05 năm, phương thức thu hàng năm. Hiện nay:
+ Giá thuê đất và kết cấu hạ tầng: 0,3USD/m2/năm. Hiện, thu theo phương thức: thu trước 50%, số còn lại thanh toán trong vòng 03 năm tiếp theo.
+ Giá thuê đất thô tại KCN Phú Tài: từ 2.200 VNĐ/m2/năm đến 2.400 VNĐ/m2/năm.
Thời hạn cho thuê đất tối đa đến năm 2048. Không thu phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng tại KCN Phú Tài.
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Theo thỏa thuận
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Đơn giá 0,3 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Nộp 1 lần cho cả thời gian thuê đất.
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Không
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Không
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triệu đồng/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Phí xử lý nước thải KCN: từ 2.800 VNĐ/m3 đến 6.900 VNĐ/m3.
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|