KCN Phú Mỹ 2 mở rộng

Jul 09, 2021

Khu công nghiệp Phú Mỹ II mở rộng

1. Thông tin về doanh nghiệp:

– Tên chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO – CTCP

– Địa chỉ: 151 ter Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh.

2. Thông tin về Khu công nghiệp:

– Quyết định thành lập số: 2504/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 của UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; 

– Quyết định phê duyệt quy hoạch khu công nghiệp: số 1704/QĐ-UBND ngày 20/5/2008; số 3626/QĐ-UBND ngày 19/12/2017; số 3468/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT

(theo QĐ số 3468/QĐ-UBND ngày 05/12/2018)

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Đất xây dựng nhà máy, XN

 236,32

59,70

Đất xây dựng kho bãi

      9,16

2,30

Đất xây dựng khu điều hành, dịch vụ

     3,82

   1,00

Đất cây xanh, mặt nước

   86,19

 21,50

Đất giao thông, bãi xe và cảng

   53,79  

 13,40

Đất xây dựng công trình kỹ thuật

    11,59

   2,90

TỔNG CỘNG

400,87

100

 

 

–  Địa chỉ: Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

 Thời gian hoạt động: đến ngày 25/7/2058

– Tổng vốn đầu tư: 1.876,759 tỷ đồng.

– Diện tích đất công nghiệp, kho bãi cho thuê: 245,48 ha

– Hạ tầng kỹ thuật:

* Hệ thống giao thông nội bộ

+ Đường 965 phía Đông, dài 2.065m, lộ giới 75m, đường cho xe chạy 2 x 12m;

+ Đường liên cảng phía Tây, mặt cắt ngang 50m;

+ Trục đường chính D3, dài 1.443m, lộ giới 63m, đường cho xe chạy 2 x 12m;

+ Trục đường chính N6, dài 1.410m, lộ giới 31m, đường cho xe chạy 15m;

* Hệ thống thoát nước: Hệ thống thoát nước mưa và Hệ thống thoát nước thải riêng biệt

* Hệ thống thông tin liên lạc

Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư;

* Khi đốt tự nhiên

Có hệ thống khí đốt hiện đang quy hoạch để cung cấp cho các nhà đầu tư trong khu công nghiệp

* Nhà máy xử lý nước thải tập trung:

+ Nhà máy xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp đã hoàn thành, tiếp nhận nước thải công nghiệp từ hàng rào nhà máy.

+ Công suất Giai đoạn 1:             4.000 m3/ ngày đêm.

+ Phí xử lý nước thải:                0,40USD/m3

– Diện tích đất đã cho thuê lại: 86,12 đạt tỷ lệ lấp đầy: 31,75%

– Giá cho thuê đất bao gồm:

* Phí sử dụng hạ tầng trọn gói: tương đương 85USD/m2/toàn bộ thời hạn

– Thanh toán làm 2 Đợt:

+ Đợt 1: 50% trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất;

+ Đợt 2: 50% trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 13 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất;

* Phí Quản lý hàng năm: tương đương với 0,50USD/m2/năm.

* TIỀN THUÊ ĐẤT NỘP NHÀ NƯỚC HÀNG NĂM: TẠM TÍNH LÀ 1.453ĐỒNG/M2/NĂM. ĐƠN GIÁ NÀY SẼ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH HÀNG NĂM THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƯỚC.

– Cấp Điện:

* Nguồn: Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Phú Mỹ / Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu quản lý.

* Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước):

+ Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh

+ Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00): 2.871VND/kWh

+ Giờ thấp điểm (22:00 – 04:00)         : 1.007VND/kWh

3. Các thuận lợi kết nối với hệ thống giao thông bên ngoài:

* Khoảng cách đường bộ:

+ Quốc lộ 51:                                               1,5Km

+ Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây       : 30 Km

+ Thành phố Vũng Tàu:                              40 Km

+ Thành phố Hồ Chí Minh:                         60-70 Km

+ Thành phố Biên Hòa:                               50-55 Km

* Khoảng các đến bến cảng:

+ Cảng Thị Vải (tàu 80.000 tấn cập bến)     : 01 Km

+ Cảng PTSC (tàu 60.000 tấn cập bến):       02 Km

+ Cảng Phú Mỹ (tàu 72.000 tấn cập bến):   02 Km

+ Cảng Vũng Tàu:                                       35 Km

* Khoảng các đến sân bay:

+ Sân bay Tân Sơn Nhất:                            70 Km

+ Sân bay Long Thành (tương lai):              35 Km

* Khoảng cách đến ga đường sắt:

+ Ga Sài Gòn:                                              70 Km

+ Ga Biên Hòa:                                             55 Km

4.  Các ngành nghề thu hút đầu tư:

+ Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng

+ Sản xuất cấu kiện, linh kiện, phụ kiện

+ Sản xuất vật tư điện tử, sản phẩm điện tử dân dụng.

+ Cơ khí chế tạo thiết bị phụ tùng

+ Công nghiệp cơ khí lắp ráp

+ Công nghiệp cơ khí sửa chữa

+ Luyện kim, cán kéo, sản phẩm sau cán

+ Sản xuất hóa chất tiêu dùng, mỹ phẩm, công nghiệp

+ Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật vi sinh

+ Công nghiệp dệt may, dệt

+ Sản xuất giày dép cao cấp

+ Công nghiệp nhựa

+ Công nghiệp gốm sứ thủy tinh

 

Tags