KCN Phú Mỹ 2

Oct 29, 2021

KCN PHÚ MỸ II

 

V.1. Khu công nghiệp Phú Mỹ II

1. Thông tin về doanh nghiệp:

– Tên chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO – CTCP

– Địa chỉ: 151 ter Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh.

– Điện thoại: (+84) 28 39312660            Fax: (+84) 28 39312705                  

– Website: www.idico.com.vn             Email: dautu@idico.com.vn

2. Thông tin về Khu công nghiệp:

– Quyết định thành lập số: 1729/CP-CN ngày 18/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ; số 2089/QĐUBND ngày 29/6/2005 của UBND Tỉnh.

– Quyết định phê duyệt quy hoạch khu công nghiệp:

+ Quyết định số 1130/BXD ngày 10/8/2006 của Bộ Xây dựng;

+ Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT

(theo QĐ số 3720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)

TT

Quy hoạch chức năng

3720/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

1

Đất công nghiệp

322,22

51,92%

2

Đất công trình kho bãi

66,71

10,75%

3

Đất Trung tâm điều hành dịch vụ

15,8

2,50%

4

Đất cây xanh và mặt nước

153,85

24,80%

 

Đất cây xanh

90,88

 

 

Mặt nước

62,97

 

5

Đất giao thông và cảng

55,57

9,00%

 

Đất giao thông

37,7

 

Đất cảng chuyên dụng

17,8

6

Đất công trình đầu mối kỹ thuật

6,45

1,00%

 

Cộng

   620,60  

100%

 Địa chỉ: Phường Phước Tân và Phường Phú Mỹ,  Thị xã Phú Mỹ, T.Bà Rịa – Vũng Tàu

– Thời gian hoạt động: đến ngày 29/6/2055

– Tổng vốn đầu tư: 1.600,537 tỷ đồng.

– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 388,93 ha

– Hạ tầng kỹ thuật:

* Hệ thống giao thông nội bộ

+ Đường 965 phía Đông Nam, đi qua KCN PM2, chiều dài 2.065m, mặt cắt ngang quy hoạch là 75m;

+ Đường liên cảng phía Tây của KCN PM2, mặt cắt ngang 50m;

+ Trục đường chính D3 dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 63m, phần đường dành cho xe chạy 24m, dải phân cách 3m;

+ Trục đường chính N6 dài 1.410m, mặt cắt ngang 31m, xe chạy 15m;

+ Đường nhánh 2 làn xe, rộng 8m.

* Hệ thống cung câp nước:

+ Nguồn: Nhà máy nước Tóc Tiên, công suất 50.000m3/ngày đêm; cung cấp tới hàng rào Nhà máy;

+ Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT)12.500VNĐ/m3

* Hệ thống thoát nước: Hệ thống thoát nước mưa và Hệ thống thoát nước thải riêng biệt dọc các tuyến đường trong Khu công nghiệp.

* Hệ thống thông tin liên lạc: Do các Công ty dịch vụ như VNPT, FPT, Viettel cung cấp đầy đủ, đảm bảo phục vụ liên lạc trong nước, quốc tế bằng điện thoại, Fax, điện thoại di động, Internet cáp quang…

* Khí đốt tự nhiên: Có hệ thống cung cấp khí đốt thiên nhiên, được quy hoạch và hiện đang cung cấp cho Nhà đầu tư có nhu cầu.

– Nhà máy xử lý nước thải tâp trung:

+ Nhà máy xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp đã hoàn thành, tiếp nhận nước thải công nghiệp từ hàng rào nhà máy.

+ Công suất Giai đoạn 1:                4.000 m3/ ngày đêm.

+ Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3

– Diện tích đất đã cho thuê lại: 304,94 đạt tỷ lệ lấp đầy:77,24%

– Giá cho thuê đất bao gồm:

* Phí sử dụng hạ tầng trọn gói: Tương đương 90USD/m2/toàn bộ thời hạn

– Thanh toán làm 2 lần:

+ Lần 1: 50% trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất;

+ Lần 2: 50% trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 13 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất;

* Phí Quản lý hàng năm: Tương đương với 0,50USD/m2/năm.

* TIỀN THUÊ ĐẤT NỘP NHÀ NƯỚC: TẠM TÍNH LÀ 1.453ĐỒNG/M2/NĂM. ĐƠN GIÁ NÀY SẼ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH HÀNG NĂM THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN.

– CẤP ĐIỆN:

* Nguồn: Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Tân Thành / Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu quản lý, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy.

* Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước):

+ Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555VND/kWh

+ Giờ cao điểm (9:30-113:30; 17:00-20:00):          2.871VND/kWh

+ Giờ thấp điểm (22:00 – 04:00)         :                            1.007VND/kWh

3. Các thuận lợi kết nối với hệ thống giao thông bên ngoài:

* Khoảng cách đường bộ:

+ Quốc lộ 51:                                               1,5Km

+ Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây       : 30 Km

+ Thành phố Vũng Tàu:                              40 Km

+ Thành phố Hồ Chí Minh:                         60-70 Km

+ Thành phố Biên Hòa:                               50-55 Km

* Khoảng các đến bến cảng:

+ Cảng Thị Vải (tàu 80.000 tấn cập bến)     : 01 Km

+ Cảng PTSC (tàu 60.000 tấn cập bến):       02 Km

+ Cảng Phú Mỹ (tàu 72.000 tấn cập bến):   02 Km

+ Cảng Vũng Tàu:                                       35 Km

* Khoảng các đến sân bay:

+ Sân bay Tân Sơn Nhất:                            70 Km

+ Sân bay Long Thành (tương lai):              35 Km

* Khoảng cách đến ga đường sắt:

+ Ga Sài Gòn:                                              70 Km

+ Ga Biên Hòa:                                             55 Km

4. Các ngành nghề thu hút đầu tư:

+ Công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng: Thực phẩm và thủy hải sản; Coogn nghiệp dệt may, dệt; Sản xuất giày dép, sản phẩm da cao cấp (không có thuộc da); Công nghiệp giấy (không sản xuất bột giấy); Chế biến nông lâm sản; Công nghiệp nhựa, công nghiệp gốm sứ thủy tinh.

+ Hóa mỹ phẩm, hóa dầu: Công nghiệp hóa mỹ phẩm và đồ gia dụng; Hóa dầu (không có ngành lọc dầu, chỉ có ngành công nghiệp sản xuất từ sản phẩm của các ngành công nghiệp lọc dầu);

+ Công nghiệp cơ khí lắp ráp;

+ Công nghiệp cơ khí sửa chữa;

+ Luyện kim, cán kéo, sản phẩm sau cán thép, kim loại.

+ Điện tử công nghệ thông tin: Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng; sản xuất cấu kiện, linh kiện phụ kiện, vật tư điện tử, sản phẩm điện tự dân dụng.

+ Công nghệ sinh học

+ Công nghiệp vật liệu xây dựng;

+ Sản xuất trang thiết bị dụng cụ y tế;

+ Thuốc chữa bệnh cho người và súc vật;

– Sản xuất sợi các loại, sản xuất hạt nhựa;

– Sản xuất săm lốp cao su các loại;

– Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in; sản xuất sản phẩm trang trí nội thất)

– Nhóm ngành cơ khí; Sản xuất khuôn mẫu, kết cấu kim loại, kết cấu nhà xưởng tiền chế; Cơ khí chế tạo máy, các sản phẩm, thiết bị công cụ cơ khí; Sản xuất ô tô, phụ tùng ô tô (không bao gồm xi mạ)

– Sản xuất dây cáp, thiết bị ngành điện; Sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử viễn thông.

– Sản xuất Gas CO2, chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp, khí y tế; Sản xuất pha chế dầu nhờn; Kho chứa;

– Phối trộn và đóng bao phân bón (không sản xuất từ nguyên liệu thô, không phát sinh nước thải);

– Sản xuất điện;

– Logistic;

– Công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng (không xử lý chất thải rắn)…

Liên hệ

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn