1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ ĐA
|
2
|
Địa điểm
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
230,9 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
+ Đã cho thuê: 28,3 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
+ Chưa cho thuê: 99,76 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Dự án trong nước: 10, tổng vốn ĐK: 752 tỷ đồng
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
KCN Phú Đa nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 6km, cách sân bay quốc tế Phú Bài và KCN Phú Bài khoảng 8km, cách cảng biển Thuận An 6km, cảng biển Chân Mây 50km. Nằm trên địa bàn xã Phú Đa, huyện Phú Vang; cách Quốc lộ 1A khoảng 6km, cách sân bay quốc tế Phú Bài và KCN Phú Bài khoảng 8km, cách cảng biển Thuận An 6km, cảng biển Chân Mây 50km, cách ga Hương Thuỷ 10km.
.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Chưa có nhà đầu tư hạ tầng
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Có đường dây 22KV giáp tường rào KCN
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nhà máy nước Sông Nông, công suất 20.000 m3/ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Chưa có NM xử lý nước thải tập trung
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
: Hệ thống thông tin của Viễn thông VNPT, EVN Telecom, Viettel đã phủ sóng rộng khắp, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Công trình xây dựng của các nhà đầu tư trước khi đưa vào sử dụng phải thông qua thẩm duyệt PCCC của cơ quan có thẩm quyền.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính KCN, lộ giới 36m; đường nội bộ KCN, lộ giới: 15,5m – 19,5m
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phú Đa cách quốc lộ 1A khoảng 6km
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 50 km, cảng Thuận An 6 km
+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 8 km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Chưa có nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: 3.228
+ Trên đại học: 20
+ Đại học, cao đẳng: 375
+ Trung cấp, dạy nghề: 796
+ Công nhân kỹ thuật: 1.391
+ Lao động phổ thông: 646
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 80%
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
- Huyện Phú Lộc: 66.227
- Huyện Phú Vang: 77.497
- Huyện Nam Đông: 13.733
- Thị xã hương Thuỷ: 46.869
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Y dược, giáo dục, may mặc, công nhân kĩ thuật, điện, máy, công nghệ thông tin,…
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.
9.2. An ninh: Trụ sở công an được bố trí theo các đơn vị hành chính cấp xã. Có vị trí gần KCN.
9.3. Bệnh viện: Gần KCN có Bệnh viện Phú Đa
9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 75 ha.
9.5. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
10.3. Tư vấn - kiểm toán:
10.4. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 20 km.
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Ưu tiên kêu gọi dự án đầu tư hạ tầng KCN, nhà máy xử lý nước thải tập trung.
+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án chế biến thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm; chế biến thủy hải sản, nông sản; công nghiệp điện tử, sản phẩm điện gia dụng và các ngành công nghiệp khác.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
May mặc.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
12.1. Giá thuê đất để đầu tư hạ tầng KCN: khoảng 0,02 USD/m2/năm
12.2. Giá thuê đất để sản xuất kinh doanh: khoảng 0,04 USD/m2/năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Không có
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh
+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh
|
14.2
|
Giá nước
|
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)
+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
4 – 8 triệu đồng
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
6.257 đồng/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|