KCN Phú Bài

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ BÀI

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển hạ tầng KCN

Vị trí: Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Diện tích: 819ha

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ BÀI

2

Địa điểm

Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

3

Pháp lý

Quyết định số 1144/QĐ-TTg ngày 22/12/1998 của Thủ tướng Chính Phủ

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch:

            + Giai đoạn 1&2: 196,75 ha          

            + Giai đoạn 3: 49,17 ha

            + Giai đoạn 4: 515,3 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Đã cho thuê: 142,5 ha

 

+ Chưa cho thuê

Chưa cho thuê: 279,4 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

+ Dự án trong nước: 48, tổng vốn ĐK: 6.044 tỷ đồng

 

+ Doanh nghiệp FDI

14 dự án, tổng vốn ĐK: 5.507 tỷ đồng

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

Dệt may, chế biến gỗ, bia, sợi, bao bì

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Cách trung tâm thành phố Huế khoảng 15 km; cạnh sân bay quốc tế Phú Bài; nằm dọc theo tuyến Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc-Nam; cách cảng biển Chân Mây 40km về phía Nam, cảng biển Thuận An 20 km về phía Bắc..

Có kho ngoại quan, có địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất nhập khẩu tại chỗ

5.2

Cơ sở hạ tầng

Đồng bộ. Nhà máy xử lý nước thải công suất 4.000 m3/ngày-đêm, đã được mở rộng lên 6.000 m3/ngày-đêm; có địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất, nhập khẩu tại chỗ; có kho ngoại quan.

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

50 năm (1998-2048)

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Nhà máy nước Phú Bài, công suất 15.000 m3/ngày đêm. Đã có hệ thống đường ống cấp nước D50 phục vụ KCN.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Nhà máy xử lý nước thải, công suất 6.500 m3/ngày - đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hệ thống điện thoại, truyền hình, mạng Internet,… đã phủ sóng rộng khắp và sử dụng cáp ngầm.

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Có 01 trạm cảnh sát PCCC trong KCN với 3 xe chữa cháy và 4 họng lấy nước cứu hỏa.

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 31m- 54m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 19,5m

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

            + Đường bộ, đường sắt: KCN Phú Bài nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 40 km về phía Nam

+ Đường hàng không: Nằm cạnh sân bay quốc tế Phú Bài

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN đã được đầu tư hoàn thiện.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

Lao động tại địa bàn: 15.697

            + Trên đại học: 111

+ Đại học, cao đẳng: 1.811

            + Trung cấp, dạy nghề: 3.870

+ Công nhân kỹ thuật: 6.766

+ Lao động phổ thông: 3.139

+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 80%

8.2

Lao động các vùng lân cận

Lao động các vùng lân cận:

 - Huyện Phú Lộc: 66.227

 - Huyện Phú Vang: 77.497

-  Huyện Nam Đông: 13.733

 - Thị xã hương Thuỷ: 46.869

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

Kỹ thuật – công nghệ

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.

9.2. An ninh: Trụ sở công an Thị xã Hương Thuỷ cách KCN 3km, Công an phường Phú Bài cách KCN 1km.

9.3. Bệnh viện: Bệnh viện đa khoa Hương Thủy cách KCN khoảng 2km. Bệnh viện trung ương Huế cách KCN khoảng 14,5 km.

9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 83,6 ha.

9.5. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank,  BIDV, Agribank, Sacombank,…

10.3. Tư vấn - kiểm toán:

10.4. Hải quan: Chi Cục Hải quan Thủy An nằm trong KCN; có kho ngoại quan thuận tiện cho việc lưu kho của DN.

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Ưu tiên kêu gọi dự án hạ tầng kỹ thuật KCN (giai đoạn 4, đợt 2 – diện tích: 427,8 ha).

+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án đầu tư các ngành kỹ thuật công nghệ cao, CNTT, công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ, cơ khí lắp ráp ô tô, xe máy, nước giải khát;...

11.2

Lĩnh vực khác

May mặc, công nghiệp, cơ khí.

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

28 USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0,19 USD/m2/năm

12.4

Phương thức thanh toán

Tiền mặt hoặc chuyển khoản

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.3

Hạng mục khác

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh

+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh

14.2

Giá nước

+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3

+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3

14.3

Giá gas và giá than

+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)

+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

4 – 8 triệu đồng/tháng

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng

+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng

           

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng

+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng

 

+ Bảo hiểm

+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng

+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)

+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng

+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)

14.6

Chi phí vận tải

+ Đường bộ:

+ Đường thủy (biển, sông):

+ Đường sắt:

 + Đường hàng không:

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

6.257 đồng/m3 (chưa bao gồm VAT)

14.8

Phí bảo vệ môi trường

2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

LIÊN HỆ:

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn