1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ BÀI
|
2
|
Địa điểm
|
Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định số 1144/QĐ-TTg ngày 22/12/1998 của Thủ tướng Chính Phủ
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch:
+ Giai đoạn 1&2: 196,75 ha
+ Giai đoạn 3: 49,17 ha
+ Giai đoạn 4: 515,3 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Đã cho thuê: 142,5 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Chưa cho thuê: 279,4 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
+ Dự án trong nước: 48, tổng vốn ĐK: 6.044 tỷ đồng
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
14 dự án, tổng vốn ĐK: 5.507 tỷ đồng
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Dệt may, chế biến gỗ, bia, sợi, bao bì
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách trung tâm thành phố Huế khoảng 15 km; cạnh sân bay quốc tế Phú Bài; nằm dọc theo tuyến Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc-Nam; cách cảng biển Chân Mây 40km về phía Nam, cảng biển Thuận An 20 km về phía Bắc..
Có kho ngoại quan, có địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất nhập khẩu tại chỗ
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đồng bộ. Nhà máy xử lý nước thải công suất 4.000 m3/ngày-đêm, đã được mở rộng lên 6.000 m3/ngày-đêm; có địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất, nhập khẩu tại chỗ; có kho ngoại quan.
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm (1998-2048)
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nhà máy nước Phú Bài, công suất 15.000 m3/ngày đêm. Đã có hệ thống đường ống cấp nước D50 phục vụ KCN.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải, công suất 6.500 m3/ngày - đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống điện thoại, truyền hình, mạng Internet,… đã phủ sóng rộng khắp và sử dụng cáp ngầm.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Có 01 trạm cảnh sát PCCC trong KCN với 3 xe chữa cháy và 4 họng lấy nước cứu hỏa.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 31m- 54m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 19,5m
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phú Bài nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 40 km về phía Nam
+ Đường hàng không: Nằm cạnh sân bay quốc tế Phú Bài
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN đã được đầu tư hoàn thiện.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: 15.697
+ Trên đại học: 111
+ Đại học, cao đẳng: 1.811
+ Trung cấp, dạy nghề: 3.870
+ Công nhân kỹ thuật: 6.766
+ Lao động phổ thông: 3.139
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 80%
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Lao động các vùng lân cận:
- Huyện Phú Lộc: 66.227
- Huyện Phú Vang: 77.497
- Huyện Nam Đông: 13.733
- Thị xã hương Thuỷ: 46.869
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Kỹ thuật – công nghệ
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.
9.2. An ninh: Trụ sở công an Thị xã Hương Thuỷ cách KCN 3km, Công an phường Phú Bài cách KCN 1km.
9.3. Bệnh viện: Bệnh viện đa khoa Hương Thủy cách KCN khoảng 2km. Bệnh viện trung ương Huế cách KCN khoảng 14,5 km.
9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 83,6 ha.
9.5. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
10.3. Tư vấn - kiểm toán:
10.4. Hải quan: Chi Cục Hải quan Thủy An nằm trong KCN; có kho ngoại quan thuận tiện cho việc lưu kho của DN.
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Ưu tiên kêu gọi dự án hạ tầng kỹ thuật KCN (giai đoạn 4, đợt 2 – diện tích: 427,8 ha).
+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án đầu tư các ngành kỹ thuật công nghệ cao, CNTT, công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ, cơ khí lắp ráp ô tô, xe máy, nước giải khát;...
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
May mặc, công nghiệp, cơ khí.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
28 USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0,19 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh
+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh
|
14.2
|
Giá nước
|
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)
+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
4 – 8 triệu đồng/tháng
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)
+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
+ Đường bộ:
+ Đường thủy (biển, sông):
+ Đường sắt:
+ Đường hàng không:
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
6.257 đồng/m3 (chưa bao gồm VAT)
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|