KCN Phong Điền

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP PHONG ĐIỀN

- Chủ đầu tư: Công ty CP Prime - Thiên Phúc

- Chủ đầu tư: Tổng Công ty Viglacera-Công Ty CP

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH C&N Vina Huế- Hàn Quốc

Vị trí: Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Diện tích: 700,64 ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP PHONG ĐIỀN

2

Địa điểm

Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

3

Bản đồ

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch: 700,64 ha

            + Khu A: 139,42 ha           

            + Khu B: 147,17 ha

            + Khu C: 126,05 ha

            + Khu Viglacera: 288 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

+ Đã cho thuê: Khu A: 37,7 ha; Khu B: 56,92 ha; Khu C: 10,45 ha

 

+ Chưa cho thuê

+ Chưa cho thuê: Khu A: 53 ha; Khu B: 36,48 ha; khu C: 55,8 ha; Khu Viglacera: 171 ha.

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

Dự án trong nước: 09, tổng vốn ĐK: 1.833 tỷ đồng

 

+ Doanh nghiệp FDI

06 dự án, tổng vốn ĐK: 6.162 tỷ đồng

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

Chế biến thủy sản, may mặc, men frit, pin năng lượng mặt trời

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam; cách thành phố Huế 30 km về phía Bắc; cách sân bay quốc tế Phú Bài khoảng 45km; cách cảng biển Chân Mây 70km.

Nằm cạnh mỏ cát thạch anh chất lượng tốt, trữ lượng lớn

5.2

Cơ sở hạ tầng

Đã triển khai đền bù giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 với diện tích đã đền bù 88,8 ha; hoàn thành trục đường chính vào trong các lô đất trong KCN; đầu tư xong trạm điện và đang triển khai việc san lấp mặt bằng và hệ thống thoát nước mưa.

5.3

Khác

Nằm cạnh mỏ cát thạch anh chất lượng tốt, trữ lượng lớn, là nguyên liệu dồi dào cho các ngành chế biến sâu từ cát, thủy tinh.

6

Thời gian hoạt động

50 năm (2014-2064)

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hệ thống cấp điện: Đường dây 35 kV chạy qua Khu công nghiệp. Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA. Lưới điện trung thế sử dụng điện áp 22 KV, có kết cấu mạch vòng nhưng vận hành hở.

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống cấp, thoát nước: có 02 nhà máy cấp nước (Phong Thu 11.000m3/ngày đêm và Hòa Bình Chương: 3.000 m3/ngày đêm. Tại KCN Phong Điền, đã có ống dẫn nước D.500.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Đang triển khai xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 1 với công suất 4.500 m3/ngày đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

HHệ thống viễn thông, internet: Hệ thống truyền dẫn thiết kế mạch vòng, đi ngầm theo các tuyến giao thông, kết hợp cung cấp các dịch vụ internet băng thông rộng,..

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 35m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 16,5m

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam

   + Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 70 km

   + Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 45 km

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

Lao động tại địa bàn:15.697

            + Trên đại học: 70

            + Đại học, cao đẳng: 830

            + Trung cấp, dạy nghề: 2.127

            + Công nhân kỹ thuật: 3.272

            + Lao động phổ thông: 2.101

            + Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 75%

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

- Huyện Phong Điền: 50.281

- Huyện Quảng Điền: 44.353

-  Huyện A Lưới: 23.890

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

Kỹ thuật – công nghệ

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.

9.2. An ninh: Trụ sở công an huyện Phong Điền cách KCN khoảng 4km.

9.3. Bệnh viện: Cách KCN khoảng 0,5 km có Bệnh viện huyện Phong Điền. Cách bệnh viện Trung ương cơ sở 2 khoảng 10 km.

9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 104 ha. Hiện nay, Công ty Scavi Huế đã xây dựng 2 block nhà ở cho công nhân làm việc tại Công ty.

9.5. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank,  BIDV, Agribank, Sacombank,…

10.3. Tư vấn - kiểm toán:

10.4. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 30 km.

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Ưu tiên kêu gọi dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải tập trung.

 

+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án gắn với vùng nguyên liệu silicat; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông lâm sản; công nghiệp dệt – nhuộm – may, công nghiệp may thời trang, công nghiệp hỗ trợ, phụ trợ cho ngành dệt may. Riêng khu B và khu B mở rộng (147,17 ha) dành riêng cho đầu tư phát triển ngành công nghiệp chế biến cát thạch anh, silicat.

11.2

Lĩnh vực khác

Đầu tư kinh doanh hạ tầng.

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

- Trả hàng năm: 0,6 USD/m2/năm

- Trả một lần: 20-25 USD/m2/50 năm

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

: 0,17 – 0,2 USD/m2/năm

12.4

Phương thức thanh toán

Tiền mặt hoặc chuyển khoản

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

13.3

Hạng mục khác

Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh

+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh

 

14.2

Giá nước

+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3

 + Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3

 

14.3

Giá gas và giá than

+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)

+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

4 – 8 triệu đồng/tháng

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng

 + Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng

+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng

 

 

+ Bảo hiểm

+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng

+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)

 

14.6

Chi phí vận tải

+ Đường bộ:

+ Đường thủy (biển, sông):

+ Đường sắt:

+ Đường hàng không:

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

6.257 đồng/m3

14.8

Phí bảo vệ môi trường

2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Đầu mối liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn