1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP PHONG ĐIỀN
|
2
|
Địa điểm
|
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 700,64 ha
+ Khu A: 139,42 ha
+ Khu B: 147,17 ha
+ Khu C: 126,05 ha
+ Khu Viglacera: 288 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
+ Đã cho thuê: Khu A: 37,7 ha; Khu B: 56,92 ha; Khu C: 10,45 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
+ Chưa cho thuê: Khu A: 53 ha; Khu B: 36,48 ha; khu C: 55,8 ha; Khu Viglacera: 171 ha.
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Dự án trong nước: 09, tổng vốn ĐK: 1.833 tỷ đồng
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
06 dự án, tổng vốn ĐK: 6.162 tỷ đồng
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Chế biến thủy sản, may mặc, men frit, pin năng lượng mặt trời
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam; cách thành phố Huế 30 km về phía Bắc; cách sân bay quốc tế Phú Bài khoảng 45km; cách cảng biển Chân Mây 70km.
Nằm cạnh mỏ cát thạch anh chất lượng tốt, trữ lượng lớn
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đã triển khai đền bù giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 với diện tích đã đền bù 88,8 ha; hoàn thành trục đường chính vào trong các lô đất trong KCN; đầu tư xong trạm điện và đang triển khai việc san lấp mặt bằng và hệ thống thoát nước mưa.
|
5.3
|
Khác
|
Nằm cạnh mỏ cát thạch anh chất lượng tốt, trữ lượng lớn, là nguyên liệu dồi dào cho các ngành chế biến sâu từ cát, thủy tinh.
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm (2014-2064)
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống cấp điện: Đường dây 35 kV chạy qua Khu công nghiệp. Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA. Lưới điện trung thế sử dụng điện áp 22 KV, có kết cấu mạch vòng nhưng vận hành hở.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp, thoát nước: có 02 nhà máy cấp nước (Phong Thu 11.000m3/ngày đêm và Hòa Bình Chương: 3.000 m3/ngày đêm. Tại KCN Phong Điền, đã có ống dẫn nước D.500.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Đang triển khai xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 1 với công suất 4.500 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
HHệ thống viễn thông, internet: Hệ thống truyền dẫn thiết kế mạch vòng, đi ngầm theo các tuyến giao thông, kết hợp cung cấp các dịch vụ internet băng thông rộng,..
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 35m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 16,5m
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 70 km
+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 45 km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn:15.697
+ Trên đại học: 70
+ Đại học, cao đẳng: 830
+ Trung cấp, dạy nghề: 2.127
+ Công nhân kỹ thuật: 3.272
+ Lao động phổ thông: 2.101
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 75%
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
- Huyện Phong Điền: 50.281
- Huyện Quảng Điền: 44.353
- Huyện A Lưới: 23.890
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Kỹ thuật – công nghệ
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.
9.2. An ninh: Trụ sở công an huyện Phong Điền cách KCN khoảng 4km.
9.3. Bệnh viện: Cách KCN khoảng 0,5 km có Bệnh viện huyện Phong Điền. Cách bệnh viện Trung ương cơ sở 2 khoảng 10 km.
9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 104 ha. Hiện nay, Công ty Scavi Huế đã xây dựng 2 block nhà ở cho công nhân làm việc tại Công ty.
9.5. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
10.3. Tư vấn - kiểm toán:
10.4. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 30 km.
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Ưu tiên kêu gọi dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải tập trung.
|
+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án gắn với vùng nguyên liệu silicat; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông lâm sản; công nghiệp dệt – nhuộm – may, công nghiệp may thời trang, công nghiệp hỗ trợ, phụ trợ cho ngành dệt may. Riêng khu B và khu B mở rộng (147,17 ha) dành riêng cho đầu tư phát triển ngành công nghiệp chế biến cát thạch anh, silicat.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
- Trả hàng năm: 0,6 USD/m2/năm
- Trả một lần: 20-25 USD/m2/50 năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
: 0,17 – 0,2 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
+ Đối với sản xuất: 914 – 2.908 đồng/kwh
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 1.538 – 4.004 đồng/kwh
+ Đối với sinh hoạt: 1.678 – 2.927 đồng/kwh
|
|
14.2
|
Giá nước
|
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)
+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
4 – 8 triệu đồng/tháng
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
+ Đường bộ:
+ Đường thủy (biển, sông):
+ Đường sắt:
+ Đường hàng không:
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
6.257 đồng/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|