1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Nomura
|
2
|
Địa điểm
|
Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
|
3
|
Tổng quan
|
KCN Nomura - Hải Phòng được thành lập ngày 23 tháng 12 năm 1994. Đây là khu công nghiệp có vốn đầu tư sớm nhất tại miền Bắc, có hạ tầng kỹ thuật được đầu tư đồng bộ và hiện đại, vị trí địa lý và giao thông thuận lợi
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
153 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
153 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
0 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
N/A
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Chủ yếu là doanh nghiệp FDI Nhật Bản
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Đa ngành
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Khoảng cách đến thành phố lớn: - Cách Hà Nội 90km Cách trung tâm thành phố Hải Phòng 13km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Hải Phòng 13km...
- Ga đường sắt gần nhất: Cách ga đường sắt gần nhất 2km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
hoàn thiện
|
5.3
|
Khác
|
Hệ thống đường nội bộ rộng 20m, 30m trải bê tông nhựa đáp ứng những phương tiện siêu trường siêu trọng - Giao thông ngoại khu: đường bao phía bắc và phía nam thành phố được xây mới theo tiêu chuẩn quốc tế dẫn đến các cảng/ sân bay ở ngoại vi Hải Phòng
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Giai đoạn 1994 - 2044
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
có nhà máy điện độc lập với công suất 50MW chất lượng điện áp ổn định trong khu công nghiệp
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
từ nhà máy nước Vật Cách với công suất 13.500m3/ ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải theo phương pháp vi sinh có công suất 10.800m3/ngày đêm.
Xử lý rác thải: Theo tiêu chuẩn KCN
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Bưu điện (tổng đài 2.000 số) - Thanh toán trực tiếp cho Bưu điện Hải Phòng -Chi phí lắp đặt (trả một lần): 1.000.000VNĐ - Thuê bao hàng tháng: 27.000VNĐ (Giá trên chưa bao gồm thuế)
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống PCCC được thiết kế đồng bộ, trong KCN có hệ thống hồ điều hòa, mương thủy nông bao quanh nên rất thuận tiện cho công tác PCCC
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Đã hoàn thiện đầy đủ các hạng mục
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
25.000 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Dồi dào
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Đa ngành
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Có nhà xưởng tiêu chuẩn xây sẵn để cho thuê, hải quan KCN, ngân hàng, trạm y tế riêng
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Hệ thống hạ tầng hỗ trợ như công nghệ thông tin, viễn thông, các dịch vụ, ngân hàng, trạm y tế… đã được xây dựng để phục vụ riêng cho KCN.
Đây cũng là KCN đầu tiên tại Hải Phòng áp dụng mô hình hành chính “một cửa” tại chỗ, thể hiện sự gắn kết chặt chẽ giữa Ban Quản lý các khu kinh tế Hải Phòng (HEZA) với các nhà đầu tư. Theo đó, HEZA sẽ trực tiếp quản lý, thẩm định và cấp giấy chứng nhận đầu tư cho các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư trong KCN
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
công nghệ cao, công nghiệp điện tử
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
công nghê cao, chế tạo máy, cơ khí chính xác, linh kiện phụ tùng xe ô tô, thiết bị điện tử
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
100 USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
5-7USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0.4USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Theo quy định trong KCN
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Theo khung giá quy định trong KCN
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Theo khung giá quy định trong KCN
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
Theo khung giá quy định trong KCN
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Cung cấp Điện: nhà máy điện độc lập với công suất 50 MW 380 V: 0,12 USD/Kwh (Khách hàng tiêu thụ trên 100.000 Kwh/tháng được áp giá 0,10 USD/Kwh vào ban đêm từ 22h đến 04h sáng hôm sau) (Giá trên chưa bao gồm thuế)
|
14.2
|
Giá nước
|
Cung cấp Nước với công suất 13.500 m3 /ngày Giá là : 0,28USD/ m3 (Giá trên chưa bao gồm thuế)
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
Theo giá thị trường
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
Theo khung giá quy định trong KCN
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
Giá tham khảo: 100-400 USD/người/tháng. Tùy theo vị trí công việc
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Giá tham khảo: 100-400 USD/người/tháng. Tùy theo vị trí công việc
|
|
+ Bảo hiểm
|
N/A
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
N/A
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|