KCN Nomura

Oct 29, 2021

Khu công nghiệp Nomura

Chủ đầu tư: Công ty phát triển khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

Vị trí: Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Diện tích: 153ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

Khu công nghiệp Nomura

2

Địa điểm

Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

3

Tổng quan

KCN Nomura - Hải Phòng được thành lập ngày 23 tháng 12 năm 1994. Đây là khu công nghiệp có vốn đầu tư sớm nhất tại miền Bắc, có hạ tầng kỹ thuật được đầu tư đồng bộ và hiện đại, vị trí địa lý và giao thông thuận lợi

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

153 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

153 ha

 

+ Chưa cho thuê

0 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

N/A

 

+ Doanh nghiệp FDI

Chủ yếu là doanh nghiệp FDI Nhật Bản

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

Đa ngành

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

- Khoảng cách đến thành phố lớn: - Cách Hà Nội 90km Cách trung tâm thành phố Hải Phòng 13km

- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Hải Phòng 13km...

- Ga đường sắt gần nhất: Cách ga đường sắt gần nhất 2km

5.2

Cơ sở hạ tầng

hoàn thiện

5.3

Khác

Hệ thống đường nội bộ rộng 20m, 30m trải bê tông nhựa đáp ứng những phư­ơng tiện siêu tr­ường siêu trọng - Giao thông ngoại khu: đường bao phía bắc và phía nam thành phố đ­ược xây mới theo tiêu chuẩn quốc tế dẫn đến các cảng/ sân bay ở ngoại vi Hải Phòng

6

Thời gian hoạt động

Giai đoạn 1994 - 2044

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

có nhà máy điện độc lập với công suất 50MW chất lượng điện áp ổn định trong khu công nghiệp

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

từ nhà máy nước Vật Cách với công suất 13.500m3/ ngày đêm

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý n­ước thải theo ph­ương pháp vi sinh có công suất 10.800m3/ngày đêm.

Xử lý rác thải: Theo tiêu chuẩn KCN

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Bưu điện (tổng đài 2.000 số) - Thanh toán trực tiếp cho Bưu điện Hải Phòng -Chi phí lắp đặt (trả một lần): 1.000.000VNĐ - Thuê bao hàng tháng: 27.000VNĐ (Giá trên chưa bao gồm thuế)

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hệ thống PCCC được thiết kế đồng bộ, trong KCN có hệ thống hồ điều hòa, mương thủy nông bao quanh nên rất thuận tiện cho công tác PCCC

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Đã hoàn thiện đầy đủ các hạng mục

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

25.000 người

8.2

Lao động các vùng lân cận

Dồi dào

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

Đa ngành

9

Hạ tầng xã hội

Có nhà xưởng tiêu chuẩn xây sẵn để cho thuê, hải quan KCN, ngân hàng, trạm y tế riêng

10

Dịch vụ hỗ trợ

Hệ thống hạ tầng hỗ trợ như công nghệ thông tin, viễn thông, các dịch vụ, ngân hàng, trạm y tế… đã được xây dựng để phục vụ riêng cho KCN.

Đây cũng là KCN đầu tiên tại Hải Phòng áp dụng mô hình hành chính “một cửa” tại chỗ, thể hiện sự gắn kết chặt chẽ giữa Ban Quản lý các khu kinh tế Hải Phòng (HEZA) với các nhà đầu tư. Theo đó, HEZA sẽ trực tiếp quản lý, thẩm định và cấp giấy chứng nhận đầu tư cho các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư trong KCN

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

công nghệ cao, công nghiệp điện tử

11.2

Lĩnh vực khác

công nghê cao, chế tạo máy, cơ khí chính xác, linh kiện phụ tùng xe ô tô, thiết bị điện tử

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

100 USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

5-7USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0.4USD/m2/năm

12.4

Phương thức thanh toán

Theo quy định trong KCN

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Theo khung giá quy định trong KCN

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Theo khung giá quy định trong KCN

13.3

Hạng mục khác

Theo khung giá quy định trong KCN

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Cung cấp Điện: nhà máy điện độc lập với công suất 50 MW 380 V: 0,12 USD/Kwh (Khách hàng tiêu thụ trên 100.000 Kwh/tháng được áp giá 0,10 USD/Kwh vào ban đêm từ 22h đến 04h sáng hôm sau) (Giá trên chưa bao gồm thuế)

14.2

Giá nước

Cung cấp Nước với công suất 13.500 m3 /ngày Giá là : 0,28USD/ m3 (Giá trên chưa bao gồm thuế)

14.3

Giá gas và giá than

Theo giá thị trường

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

Theo khung giá quy định trong KCN

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

Giá tham khảo: 100-400 USD/người/tháng. Tùy theo vị trí công việc

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Giá tham khảo: 100-400 USD/người/tháng. Tùy theo vị trí công việc

 

+ Bảo hiểm

N/A

14.6

Chi phí vận tải

N/A

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN

14.8

Phí bảo vệ môi trường

Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN

14.9

Chi phí hải quan

Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN

14.10

Chi phí, lệ phí khác

Theo quy định của UBND và Ban quản lý KCN

15

LIÊN HỆ:

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn

 

Tags

KCN Nomura