1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HỘI B – HONG YEUNG
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 447 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế: 330,23 ha
Đã cho thuê: 32,3 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Chưa cho thuê: 297,93 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Nằm trên trục giao thông Hành lang Đông - Tây phía cực Nam của các tỉnh thuộc “vùng kinh tế trọng điểm miền Trung”, là cửa ngõ tiến ra biển Đông của khu vực Nam Trung bộ, Tây Nguyên và các nước trong Tiểu vùng sông Mê Kông; liền kề với cảng biển Nhơn Hội, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn (đô thị loại I) khoảng 7 km, nếu đi vòng bằng đường bộ đến cảng biển Quy Nhơn chỉ khoảng 10 km; cách Ga đường sắt Diêu Trì 15 km và Ga Hàng không Phù Cát không quá 30 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
4.3. Phân bổ sử dụng:
+ Đất công nghiệp: 330,23 ha
+ Đất cây xanh: 46,4 ha
+ Đường nội bộ: 65,74 ha
+ Khác: 4,63 ha
4.4. Các khu chức năng: N, L, M bao gồm sản xuất sản xuất thiết bị điện, điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp; Chế tạo, sản xuất và lắp ráp phụ tùng ô-tô, xe máy; Cơ Khí chế tạo; Bao bì xuất khẩu, giáy dép, may mặc xuất khẩu; Chế biến nông lâm thuỷ sản, thực phẩm; hàng tiêu dùng, hàng công nghiệp gia dụng vệ tinh; Cơ khí; vật liệu xây dựng, hoá chất; một số ngành công nghiệp khác.
|
5.3
|
Khác
|
Trên địa bàn tỉnh Bình Định có 04 khu công nghiệp đã thành lập và hoạt động, trong đó 02 khu công nghiệp đã lấp đầy; 04 khu công nghiệp khác đã được Thủ tướng phê duyệt quy hoạch phát triển đến năm 2020. Toàn bộ các khu công nghiệp sẽ liên kết đa chiều, tạo thành các vệ tinh của Khu kinh tế Nhơn Hội với Khu Công nghiệp Nhơn Hội là hạt nhân phát triển về sản xuất công nghiệp.
- Địa điểm thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn nên được áp dụng các chính sách đầu tư cao nhất của Trung ương và địa phương.
- Nguồn nhân lực tại chỗ dồi dào, Bình Định còn là địa phương cung cấp nhiều lao động có tay nghề và năng lực tốt cho các khu công nghiệp tại các tỉnh phía Nam.
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
4/2057
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
- Điện lưới quốc gia: đường dây 110KV từ trạm 220/110KV Phú Tài.
- Trạm biến áp 110/22KV công suất 2x63MVA.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Trạm bơm tăng áp với công suất 14.000 m3/ngày đêm.
Giai đoạn 2: 64.000 m3/ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Quy hoạch xây dựng 7 khu xử lý nước thải của các khu chức năng. Hiện tại đã hoàn thành xây dựng Nhà máy xử lý nước thải với công suất 17.391 m3/ngày đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống viễn thông, internet: Đủ loại hình dịch vụ, sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: Hệ thống PCCC lắp đặt dọc các trục đường trong KCN.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: cách Quốc lộ 1A khoảng 10km
+ Đường sắt: cách ga Diêu Trì khoảng 15km
+ Đường thủy (biển, sông): cách cảng biển Quy Nhơn khoảng 10km
+ Đường hàng không: cách sân bay Phù Cát khoảng 30km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: hiện nay, hạ tầng kỹ thuật các KCN trong KKT cơ bản đã được đầu tư hoàn chỉnh, đảm bảo điều kiện để nhà đầu tư thứ cấp hoạt động.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: 12.224 người
+ Trên đại học:
+ Đại học, cao đẳng: 1.114 người
+ Trung cấp, dạy nghề: 3.687 người
+ Công nhân kỹ thuật:
+ Lao động phổ thông: 7.354 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….
9.2. An ninh: đảm bảo
9.3. Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
9.4. Nhà ở công nhân: chưa triển khai
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này.
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 22 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định
10.3. Tư vấn - kiểm toán: có nhiều tổ chức dịch vụ tư vấn, kiểm toán.
10.4. Hải quan: - Chi cục Hải quan cửa khẩu Quy Nhơn;
- Chi cục Hải quan cửa khẩu Nhơn Hội (hoạt động khi Cảng được xây dựng xong), Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu tại Nhơn Hội.
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
- Dự án thuộc các lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 5 Quy chế khu công nghệ cao ban hành kèm theo Nghị định số 99/2003/NĐ-CP ngày 28/8/2003 của Chính phủ.
- Dự án đầu tư với quy mô lớn, có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển ngành, lĩnh vực hoặc phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và khu vực, có giá trị từ 100 triệu USD trở lên; Sử dụng từ 2.000 công nhân trở lên; Có kim ngạch suất khẩu trực tiếp từ 100 triệu USD/ năm trở lên.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
35USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Giá thuê nhà xưởng: Loại nhà tiền chế, diện tích 15.000 m2 (5.000 m2/căn).
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: đơn giá 0,3 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Phương thức thanh toán: có nhiều phương thức thanh toán: thanh toán 1 lần cho cả thời gian thuê đất; thanh toán lần đầu 50%, 50% còn lại trong 5 năm tiếp theo.
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triêu đồng/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải: 5.000 (VNĐ/m3)
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|