1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÒA
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
3
|
Pháp lý
|
Giấy Chứng nhận đầu tư số 35221000043 ngày 27/3/2009
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
314,4 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
đất công nghiệp cho thuê: 231,4 ha
Giai đoạn 1: 147,62 ha. Đã cho thuê: 102,72 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Tỷ lệ lấp đầy: 96% (giai đoạn 1).
Chưa cho thuê: 44,93 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
28
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
8
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Sản xuất thiết bị điện, điện tử; Chế biến nông, lâm sản; cơ khí; Cán kéo nhôm, thép; Chế biến đá các loại; Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng; Kho tàng và các ngành nghề công nghiệp khác.
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Nằm trên trục đường quốc lộ 19, cách cảng Quy Nhơn khoảng 25 Km về phía Đông, cách ga Diêu trì khoảng 11 km về phía Đông, cách sân bay Phù Cát 15 km về phía Tây Bắc. Là KCN nằm trên địa bàn thị xã An Nhơn.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
- Hệ thống cấp điện: hoàn chỉnh GĐ1
- Hệ thống cấp, thoát nước: hoàn chỉnh GĐ1
-Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1000m3/ngày đêm
- Hệ thống viễn thông, internet: hoàn chỉnh GĐ1
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: hoàn chỉnh GĐ1
- Giao thông nội bộ: hoàn chỉnh GĐ1
- Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: Quốc lộ 19
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đi vào hoạt động kể từ năm 2010
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hoàn chỉnh GĐ1
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hoàn chỉnh GĐ1
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1000m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh GĐ1
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh GĐ1
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 19
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng:
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
189 người
+ Đại học, cao đẳng: 23 người
+ Trung cấp, dạy nghề: 12 người
+ Lao động phổ thông: 154 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….
An ninh: đảm bảo
Bệnh viện: có 11 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn và thị xã Anh Nhơn.
Nhà ở công nhân: chưa triển khai
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này
Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định
Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định
Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Kho tàng, sản xuất thiết bị điện, điện tử;
+ Chế biến nông, lâm sản;
+ Cơ khí; cán kéo nhôm, thép;
+ Chế biến đá các loại;
+ Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng;
+ Các ngành nghề công nghiệp khác.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Ngành sản xuất thiết bị điện, điện tử; chế biến nông, lâm sản; cơ khí; cán kéo nhôm, thép; chế biến đá các loại; sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng; kho tàng và các ngành nghề công nghiệp khác.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Theo thỏa thuận.
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: đơn giá 19 USD/m2/50 năm.
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Thỏa thuận với chủ đầu tư hạ tầng.
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Không
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Không
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Chi phí lao động: lương bình quân 2,89 triêu đồng/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Phí xử lý nước thải KCN: từ 3.100 VNĐ/m3 đến 10.100 VNĐ/m3.
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|