KCN Nhơn Hòa

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÒA

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa

Vị trí: Xã Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định

Diện tích: 314,4ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÒA

2

Địa điểm

Xã Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định

3

Pháp lý

Giấy Chứng nhận đầu tư  số 35221000043 ngày 27/3/2009

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

314,4 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

đất công nghiệp cho thuê: 231,4 ha

Giai đoạn 1: 147,62 ha. Đã cho thuê: 102,72 ha

 

 

+ Chưa cho thuê

Tỷ lệ lấp đầy: 96% (giai đoạn 1).

Chưa cho thuê: 44,93 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

28

 

+ Doanh nghiệp FDI

8

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

Sản xuất thiết bị điện, điện tử; Chế biến nông, lâm sản; cơ khí; Cán kéo nhôm, thép; Chế biến đá các loại; Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng; Kho tàng và các ngành nghề công nghiệp khác.

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Nằm trên trục đường quốc lộ 19, cách cảng Quy Nhơn khoảng 25 Km về phía Đông, cách ga Diêu trì khoảng 11 km về phía Đông, cách sân bay Phù Cát 15 km về phía Tây Bắc. Là KCN nằm trên địa bàn thị xã An Nhơn.

5.2

Cơ sở hạ tầng

- Hệ thống cấp điện: hoàn chỉnh GĐ1

- Hệ thống cấp, thoát nước: hoàn chỉnh GĐ1

-Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1000m3/ngày đêm

- Hệ thống viễn thông, internet: hoàn chỉnh GĐ1

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: hoàn chỉnh GĐ1

- Giao thông nội bộ: hoàn chỉnh GĐ1

- Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: Quốc lộ 19

+ Đường sắt: Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn

+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

Đi vào hoạt động kể từ năm 2010

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hoàn chỉnh GĐ1

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hoàn chỉnh GĐ1

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1000m3/ngày đêm 

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hoàn chỉnh GĐ1

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh GĐ1

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: quốc lộ 19

+ Đường sắt: Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn

+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng:

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

189 người 

+ Đại học, cao đẳng: 23 người

+ Trung cấp, dạy nghề: 12 người

+ Lao động phổ thông: 154 người 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….

An ninh: đảm bảo

Bệnh viện: có 11 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn và thị xã Anh Nhơn.

Nhà ở công nhân: chưa triển khai

10

Dịch vụ hỗ trợ

Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này

Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định

Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định

Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Kho tàng, sản xuất thiết bị điện, điện tử;

+ Chế biến nông, lâm sản;

+ Cơ khí; cán kéo nhôm, thép;

+ Chế biến đá các loại;

+ Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng;

+ Các ngành nghề công nghiệp khác.

11.2

Lĩnh vực khác

Ngành sản xuất thiết bị điện, điện tử; chế biến nông, lâm sản; cơ khí; cán kéo nhôm, thép; chế biến đá các loại; sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng; kho tàng và các ngành nghề công nghiệp khác.

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

Theo thỏa thuận.

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

Phí sử dụng hạ tầng: đơn giá 19 USD/m2/50 năm.

12.4

Phương thức thanh toán

Thỏa thuận với chủ đầu tư hạ tầng.

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Không

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Không

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.

14.2

Giá nước

Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Chi phí lao động: lương bình quân 2,89 triêu đồng/người/tháng

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Phí xử lý nước thải KCN: từ 3.100 VNĐ/m3 đến 10.100 VNĐ/m3.

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn