KCN Nam Tân Uyên

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP NAM TÂN UYÊN

2

Địa điểm

Ấp 4, xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

3

Bản đồ

Huyện Tân Uyên nằm phía Đông tỉnh Bình Dương, thuộc trung tâm Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam, trong bán kính khoảng 30km tính từ trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Đây là vùng hiện đang phát triển mạnh các khu công nghiệp, đô thị, dịch vụ lớn, tạo nên một khu vực sôi động, thu hút đầu tư, lao động từ các nơi khác tới.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên với tổng diện tích 331,97 ha.
Trong đó:

- Đất xây dựng các XNCN                     :  228,98 ha
- Đất trung tâm điều hành và dịch vụ       :  12,36 ha
- Đất công trình đầu mối                        :  3,43 ha
- Đất cây xanh ( cây xanh cách ly)         :  33,31 ha
- Đất giao thông                                    :  53,89 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

184,8 ha; đạt tỷ lệ lấp kín:  90,47%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT 747B có mặt cắt ngang là 38 mét dành cho 06 làn xe để đi các thành phố lớn.; Cảng Cát Lái: 30 km; Cảng ICD Sóng Thần: 16 km; Cảng sông Thạnh Phước: 06 km; Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 32 km; Cách Quốc lộ 13 khoảng 10 km; Cách TP.HCM khoảng 28 km; Thành phố mới Bình Dương: 06 Km

5.2

Cơ sở hạ tầng

-       Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng giao thông hoàn chỉnh, mạng lưới giao thông khép kín với các tuyến đường được thiết kế hài hoà tạo mỹ quan cho KCN. Mặt đường được thảm bê tông nhựa nóng rộng từ 14- 35m, tải trọng chuẩn H30. Hạ tầng hoàn chỉnh về điện, nước, thông tin liên lạc. Có các tiện tích nhà ở công nhân, Ngân hàng

5.3

Khác

Độ cao trung bình của đất : 38m so với mặt nước biển.

-Không có động đất hay tác động của thiên tai như : bão tố hay lũ lụt.

-Độ ẩm trung bình hàng năm : 84%

-Nhiệt độ trung bình hàng năm : 27,30C

-Lượng mưa trung bình hàng năm : 1,864 mm

-Độ nén của đất : 1,6 ~ 2 kg/cm2

6

Thời gian hoạt động

50 năm từ 24/10/2005 đến ngày 24/10/2054

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hệ thống điện với nguồn 110/220KV - 2x40 MVA (6 line chính + 2 line dự phòng)

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Nhà máy nước sạch với công suất 33.000 mét khối/ngày đêm.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Tổng công suất thiết kế 8.000 m3/ngày đêm. Hiện nay nhà máy xử lý nước thải đã đưa vào vận hành module 1 với công suất 2.000 m3 /ngày đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Trung tâm Viễn thông đặt trong KCN Nam Tân Uyên, 2600 cổng kết nối cùng với hệ thống truyền ADSL tốc độc cao

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hoàn chỉnh, nền đất bằng phẳng.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Nhóm dự án cơ khí: luyện kim, sản xuất các dụng cụ, chi tiết, thiết bị 
thay thế; sản xuất các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp và công nghiệp; sản xuất ô tô các loại và xe gắn máy các loại; gia công và lắp ráp các loại máy móc thiết bị đặc chủng; đúc khuôn, cán và kéo kim loại;
   + Nhóm dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát: chế biến rau, củ, quả, ngũ cốc và các sản phẩm từ nông nghiệp; chế biến các sản phẩm từ sữa, gia súc và gia cầm; chế biến thủy hải sản; suất ăn công nghiệp; bánh kẹo các loại; thực phẩm ăn nhanh các loại, sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát các loại và nước uống tinh khiết;
   + Nhóm dự án sản xuất vật liệu xây dựng: cấu kiện bêtông, ống cống, bấc thấm xử lý nền móng; gạch nung lò tuynel các loại; đá hoa cương, đá granite, bột màu;
   + Nhóm dự án về dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất mỹ phẩm; sản xuất thuốc phụ vụ cho người và gia súc gia cầm (bao gồm thuốc đông và tân dược); sản xuất và chế biến chế phẩm sinh học;
   + Nhóm dự án về dệt (không nhuộm) và may mặc: sản xuất hàng may mặc, da (không thuộc da), giả da, sản xuất các sản phẩm dệt may (không nhuộm);
  + Nhóm các dự án khác: lắp ráp các sản phẩm điện tử, in ấn, bao bì và các dịch vụ có liên quan; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ; sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; sản xuất đồ nhựa, nhôm gia dụng và cao cấp; sản xuất hàng giấy và bao bì từ bột giấy hoặc giấy đã qua sử dụng; sản xuất hàng công nghệ phẩm; sản xuất đồ chơi trẻ em; dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động của khu công nghiệp như cho thuê văn phòng, ngân hành, bưu điện, viễn thông, kho bãi (bao gồm cả kho lạnh), dịch vụ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, cung cấp thực phẩm, vận tải, vệ sinh công nghiệp, thu gom và vận chuyển chất thải rắn, chất thải nguy hại đến nơi xử lý triệt để ngoài khu công nghiệp.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

160USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

BRF: 3.5USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0,6 USD/mét vuông/năm ( Chưa bao gồm VAT).

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Hệ thống điện với nguồn 110/220KV - 2x40 MVA (6 line chính + 2 line dự phòng)

14.2

Giá nước

Chi phí khác như  điện, nước sinh hoạt, điện thoại, internet... tính theo khung giá nhà nước.

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Mức lương trung bình cho từng đối tượng lần lượt là :

  • Công nhân: 4 - 5 triệu/tháng.
  • Nhân viên văn phòng: 6 - 7 triệu/tháng.
  • Quản lý: 9 - 10 triệu/tháng.
  • Kỹ sư và kỹ thuật viên: 8 - 9 triệu/tháng.

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

0.25 USD/mét khối.

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn