1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ PHƯỚC 4
(KCN THỚI HÒA)
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Khu công nghiệp Thới Hòa– Tỉnh Bình Dương
- Quyết định thành lập: số 1717/CP-CN ngày 17/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v Chủ trương xây dựng các KCN tại tỉnh Bình Dương;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 2203/BXD-KTQH ngày 27/10/2005 của Bộ Xây Dựng v/v thỏa thuận quy hoạch chi tiết KCN Thới Hòa, tỉnh Bình Dương; số 4600/UBND-KTTH ngày 12/10/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Thới Hoà, huyện Bến Cát.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
202,4ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 40 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 04 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 41 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sài Gòn 40 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Đồng Nai 30 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài gòn 42 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống trục chính: Đạt tiêu chuẩn khu công nghiệp - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 25-62m; có 04 làn xe với trọng tải 40 -60 tấn.
|
5.3
|
Khác
|
Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
2009-2059
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
110V/22kv; Trạm biến áp 500MAV
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống ống từ Ø 27 đến Ø 800 tạo thành mạch vòng cấp nước khép kín toàn khu, dẫn thẳng đến từng nhà máy đảm bảo cung cấp nước đầy đủ áp lực và lưu lượng với công suất cung cấp nước khoảng 80.000 m3/ngày đêm.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 16.000 m3 /ngày đêm, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 5945:2005, cột A trước khi thải ra sông.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Đầy đủ
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Hệ thống trục chính: Đạt tiêu chuẩn khu công nghiệp - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 25-62m; có 04 làn xe với trọng tải 40 -60 tấn.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Công nghiệp may mặc (không dệt nhuộm), da giày (không thuộc da), gia công giấy bao bì (không sản xuất bột giấy); - Công nghiệp điện, điện tử, điện máy, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, sửa chữa máy móc, cơ khí xây dựng, thiết bị phụ tùng; - Công nghiệp vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ gỗ gia dụng, nhựa kim khí, dụng cụ gia đình, trang thiết bị văn phòng; - Các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm cây trồng, lâm sản, thủy sản.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
100-110USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
3,5 – 5,2USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
|