KCN Mỹ Phước 4

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP MỸ PHƯỚC 4

(KCN THỚI HÒA)

2

Địa điểm

Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

3

Pháp lý

Khu công nghiệp Thới Hòa– Tỉnh Bình Dương 

- Quyết định thành lập: số 1717/CP-CN ngày 17/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v Chủ trương xây dựng các KCN tại tỉnh Bình Dương;

- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 2203/BXD-KTQH ngày 27/10/2005 của Bộ Xây Dựng v/v thỏa thuận quy hoạch chi tiết KCN Thới Hòa, tỉnh Bình Dương; số 4600/UBND-KTTH ngày 12/10/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Thới Hoà, huyện Bến Cát.  

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

202,4ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

100%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 40 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 04 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 41 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sài Gòn 40 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Đồng Nai 30 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài gòn 42 km

5.2

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống trục chính: Đạt tiêu chuẩn khu công nghiệp - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 25-62m; có 04 làn xe với trọng tải 40 -60 tấn.

5.3

Khác

Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).

6

Thời gian hoạt động

2009-2059

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

110V/22kv; Trạm biến áp 500MAV

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống ống từ Ø 27 đến Ø 800 tạo thành mạch vòng cấp nước khép kín toàn khu, dẫn thẳng đến từng nhà máy đảm bảo cung cấp nước đầy đủ áp lực và lưu lượng với công suất cung cấp nước khoảng 80.000 m3/ngày đêm.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 16.000 m3 /ngày đêm, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 5945:2005, cột A trước khi thải ra sông.

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Đầy đủ

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hệ thống trục chính: Đạt tiêu chuẩn khu công nghiệp - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 25-62m; có 04 làn xe với trọng tải 40 -60 tấn.

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Công nghiệp may mặc (không dệt nhuộm), da giày (không thuộc da), gia công giấy bao bì (không sản xuất bột giấy); - Công nghiệp điện, điện tử, điện máy, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, sửa chữa máy móc, cơ khí xây dựng, thiết bị phụ tùng; - Công nghiệp vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ gỗ gia dụng, nhựa kim khí, dụng cụ gia đình, trang thiết bị văn phòng; - Các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm cây trồng, lâm sản, thủy sản.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

100-110USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

3,5 – 5,2USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
 
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

Tags