KCN Long Mỹ

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP LONG MỸ

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Định

Vị trí: xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Diện tích: 117,7ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP LONG MỸ

2

Địa điểm

xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

3

Bản đồ

Khu công nghiệp Long Mỹ tỉnh Bình Định được thành lập theo Văn bản số 561/CP-CN ngày 28/4/2004 của Chính phủ về chủ trương cho phép thành lập và đầu tư giai đoạn I Dự án KCN Long Mỹ, tỉnh Bình Định, Quyết định số 508/QĐ-UB ngày 08/7/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

117,7 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

95,44 ha

 

+ Chưa cho thuê

Tỷ lệ lấp đầy: 90%.

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

35

 

+ Doanh nghiệp FDI

2

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi; Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng; Chế biến da, nhựa, cao su, sản xuất phân bón; Cán kéo nhôm, thép; Cơ khí chế tạo, lắp ráp và các ngành công nghiệp khác.

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Cách trục đường quốc lộ 1A khoảng 1 km, cách cảng Quy Nhơn khoảng 18 Km về phía Đông, cách ga Diêu trì khoảng 9 km về phía Tây Bắc, cách sân bay Phù Cát 31 km về phía Tây Bắc. Là KCN nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

5.2

Cơ sở hạ tầng

- Hệ thống cấp điện: hoàn chỉnh

- Hệ thống cấp, thoát nước: hoàn chỉnh

- Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm (sử dụng chung nhà máy xử lý nước thải của KCN Phú Tài)

- Hệ thống viễn thông, internet: hoàn chỉnh

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: hoàn chỉnh

- Giao thông nội bộ: hoàn chỉnh

- Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: quốc lộ 1 A

+ Đường sắt: Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn

+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

Đến ngày 31/12/2048.

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hoàn chỉnh

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hoàn chỉnh

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm (sử dụng chung nhà máy xử lý nước thải của KCN Phú Tài) 

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hoàn chỉnh

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: quốc lộ 1 A

+ Đường sắt: Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn

+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

1.730 người

+ Đại học, cao đẳng: 302 người

+ Trung cấp, dạy nghề: 179 người

+ Lao động phổ thông: 1.249 người 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….

An ninh: đảm bảo

Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

Nhà ở công nhân: chưa triển khai

10

Dịch vụ hỗ trợ

Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này

Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định

Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định

Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi;

+ Lắp ráp điện tử, cơ khí;

+ Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng;

+ Sản xuất bao bì;

+ Các ngành công nghiêp khác: may mặc, giày, bia, chiết nạp gas, …

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

Theo thỏa thuận

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

Phí sử dụng hạ tầng: đơn giá 0,3 USD/m2/năm.

12.4

Phương thức thanh toán

Nộp 1 lần cho cả thời gian thuê đất.

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

Không

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

Không

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.

14.2

Giá nước

Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Lương bình quân 3,06 triêu đồng/người/tháng

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Phí xử lý nước thải KCN: từ 2.800 VNĐ/m3 đến 6.900 VNĐ/m3.

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn