1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP LONG MỸ
|
2
|
Địa điểm
|
xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
3
|
Bản đồ
|
Khu công nghiệp Long Mỹ tỉnh Bình Định được thành lập theo Văn bản số 561/CP-CN ngày 28/4/2004 của Chính phủ về chủ trương cho phép thành lập và đầu tư giai đoạn I Dự án KCN Long Mỹ, tỉnh Bình Định, Quyết định số 508/QĐ-UB ngày 08/7/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
117,7 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
95,44 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Tỷ lệ lấp đầy: 90%.
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
35
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
2
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi; Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng; Chế biến da, nhựa, cao su, sản xuất phân bón; Cán kéo nhôm, thép; Cơ khí chế tạo, lắp ráp và các ngành công nghiệp khác.
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách trục đường quốc lộ 1A khoảng 1 km, cách cảng Quy Nhơn khoảng 18 Km về phía Đông, cách ga Diêu trì khoảng 9 km về phía Tây Bắc, cách sân bay Phù Cát 31 km về phía Tây Bắc. Là KCN nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
- Hệ thống cấp điện: hoàn chỉnh
- Hệ thống cấp, thoát nước: hoàn chỉnh
- Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm (sử dụng chung nhà máy xử lý nước thải của KCN Phú Tài)
- Hệ thống viễn thông, internet: hoàn chỉnh
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: hoàn chỉnh
- Giao thông nội bộ: hoàn chỉnh
- Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 1 A
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến ngày 31/12/2048.
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hoàn chỉnh
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hoàn chỉnh
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Đã hoàn chỉnh nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2000m3/ngày đêm (sử dụng chung nhà máy xử lý nước thải của KCN Phú Tài)
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 1 A
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
1.730 người
+ Đại học, cao đẳng: 302 người
+ Trung cấp, dạy nghề: 179 người
+ Lao động phổ thông: 1.249 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….
An ninh: đảm bảo
Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
Nhà ở công nhân: chưa triển khai
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này
Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định
Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định
Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi;
+ Lắp ráp điện tử, cơ khí;
+ Chế biến đá các loại, sản xuất vật liệu xây dựng;
+ Sản xuất bao bì;
+ Các ngành công nghiêp khác: may mặc, giày, bia, chiết nạp gas, …
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Theo thỏa thuận
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: đơn giá 0,3 USD/m2/năm.
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Nộp 1 lần cho cả thời gian thuê đất.
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Không
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Không
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Lương bình quân 3,06 triêu đồng/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Phí xử lý nước thải KCN: từ 2.800 VNĐ/m3 đến 6.900 VNĐ/m3.
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|