1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP LIÊN CHIỂU
|
2
|
Địa điểm
|
Phường Hòa Hiệp, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định số 344/QĐ-TTg ngày 18/4/1998 của Thủ tướng Chính Phủ
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
289.35 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế: 206,13 ha
+ Đã cho thuê: 108,42 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
+ Chưa cho thuê: 97,71 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
26 dự án
(Vốn đăng ký: 5.973,3 tỷ VNĐ )
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
5 dự án - Vốn đăng ký:73,4 triệu USD
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Là một trong các khu công nghiệp lớn và quan trọng của thành phố Đà Nẵng, nằm gần Hầm Hải Vân thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa. Khu công nghiệp Liên Chiểu nằm trên tuyến đường Quốc lộ 1A, cách đường tránh Thành phố Đà Nẵng và Hầm đường bộ Hải Vân 500m. Đây là các trục đường giao thông quan trọng, nối liền các trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam như Hà Nội, đi miền Trung- Tây Nguyên, đi Thành phố Hồ Chí Minh rất thuận lợi cho việc vận chuyển xuất nhập khẩu hàng hóa.
+ Cách cảng biển Tiên Sa 20 km
+ Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 10 km
+ Nằm trên trục giao thông Bắc - Nam (cả đường sắt và đường bộ)
+ Nằm trên hành lang kinh tế Đông - Tây
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến ngày 12/12/2046
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống điện được cung cấp bởi mạng điện Quốc gia (110/22KV) thông qua các trạm biến áp có công suất 80MVA, có sắn hệ thống dây điện 22KV.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp, thoát nước: Được cung cấp bở nhà máy cấp nước có công suất 5.000 m3/ngày- đêm.
Hệ thống thoát nước mưa được bố trí khoa học theo quy định của chính phủ. Khu vực đông dân cư, có nhiều trường đại học, cao đẳng, đào tạo nghề… dễ dàng đáp ứng nhu cầu lao động của doanh nghiệp.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Tiêu chuẩn nhà máy: Nước sau xử lý đạt loại B (theo QCVN 40:2011/BTNMT). Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 2.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống viễn thông, internet: Internet: Kết nối băng thông rộng
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: Cột nước cứu hỏa được lắp đặt theo đường chính và đường nhánh. Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy quận Liên Chiểu nằm trên đường 6A và 7A KCN Hòa Khánh, cách KCN 5km.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Hệ thống trục chính: Hệ thống đường giao thông trong Khu công nghiệp Liên Chiểu được quy hoạch với tải trọng lớn, đảm bảo cho giao thông thuận lợi đến từng lô đất. Đường giao thông kết nối trong khu có chiều rộng khoảng 34.50m và 16.50 m Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): Đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 11m (vỉa hè 5mx2).
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: Cách trung tâm thành phố 14 km
+ Đường sắt: Cách ga đường sắt 14 km
+ Đường thủy (biển, sông): Cách Cảng Tiên Sa 23 km
+ Đường hàng không: Cách sân bay 13 km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã hoàn thiện
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: (tại KCN Liên Chiểu):
Lao động trong công ty trong nước: 4.355 người
Lao động trong công ty nước ngoài: 165 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Quảng Nam, Thừa Thiên - Huế, Quảng Ngãi…
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Cơ Điện Tử; Cơ khí chế tạo; Công nghệ hoá học; Công nghệ môi trường; Điện Kỹ thuật; Công nghệ Thông tin; Điện tử- Viễn thông; Xây dựng Tự động hoá; Tin học; tự động hóa; kinh tế và kinh doanh; Dược; Điều dưỡng; Lâm sàng; Y tế cộng đồng; Ngoại ngữ...
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Đà Nẵng có 25 trường đại học. Một số đại học và trường cao đẳng nổi tiếng ở thành phố Đà Nẵng cách KCN 4 km như Đại học Bách Khoa, Đại học Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch,…
Cơ sở giáo dục trẻ em cách 5km
9.2. An ninh: Cách Trạm cảnh sát gần nhất 1 km
9.3. Bệnh viện: Cách Bệnh viện đa khoa Liên Chiểu 8 km
Cách Bệnh viện đa khoa Đà Nẵng 15 km
9.4. Nhà ở công nhân: Khu ký túc xá công nhân cách 5km
9.4. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: Công ty vận tải VNPost, Yusen, Logitem, Nippon Konpo, Binh Vinh cách 5km so với khu công nghiệp
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Có nhiều chi nhánh của các ngân hàng thông dụng tại thành phố Đà Nẵng
Cách Kho bạc và cơ quan tài chính khoảng 10km
10.3. Tư vấn - kiểm toán: Cách Bưu điện gần nhất 4km
10.4. Hải quan: Cách 6km đến cơ quan hải quan gần nhất
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Lĩnh vực ưu tiên: Lĩnh vực ưu tiên đầu tư:
- CNTT, CN sinh học, tự động hóa, công nghệ cơ điện tử, CN vật liệu mới
- Những ngành công nghiệp thân thiện với môi trường, công nghiệp phụ trợ trong lĩnh vực cơ khi, cơ khí chính xác, điện - điện tử
- Lĩnh vực dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt thương mại, du lịch, logistics, y tế và giao dục (Theo Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 04/7/2016)
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
May mặc, thực phẩm, vật liệu xây dựng công nghệ mới
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
85 USD/m2/ toàn bộ thời gian hoạt động của dự án
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Giá thuê nhà xưởng: trung bình 3 USD/m2/tháng
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0,4 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
- Tiền thuê đất trả 01 lần trước khi nhận đất
- Tiền thuê nhà xưởng trả hàng quý
- Tiền sử dụng hạ tầng trả hàng năm
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo Thông tư của Bộ Công Thương, có hiệu lực từ 16/3/2015 (chưa có VAT) cho điện thế từ 22kV-110kV
|
14.2
|
Giá nước
|
Theo giá nhà cung cấp
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
Theo giá nhà cung cấp
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
Theo giá nhà cung cấp
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
theo quy định chung
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
0,37 - 0,92 USD/m3 tùy thuộc vào nhu cầu oxy hóa học COD 14.8. Phí bảo vệ môi trường:
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
630đồng/m3 đã được tính trong đơn giá xử lý nước thải
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|