1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN 3
|
2
|
Địa điểm
|
Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 18 km)
|
3
|
Bản đồ
|
Nằm ở cửa ngõ phía Tây của thành phố, KCN Lê Minh Xuân - Bình Chánh sở hữu khả năng kết nối tốt. Không chỉ dễ dàng đến các khu tiện ích trong nội thành hay tạo liên kết với các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn mà còn thuận tiện liên kết với các khu công nghiệp và khu công nghiệp hỗ trợ ở nhiều tỉnh lân cận như: Long An, Bình Dương,...
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Giai đoạn 3 (KCN Lê Minh Xuân 3): 231,25 ha. Cơ cấu sử dụng đất chi tiết:
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Tiếp giáp với đường Vành đai 3
- Cách Quốc lộ 1A: 6km
- Cách Tỉnh lộ 10: 3km
- Cách Đại lộ Võ Văn Kiệt: chỉ 8km
- Cách cao tốc Tp. HCM - Trung Lương: 11km
- Cách trung tâm Tp. HCM: 15km
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 18km
Trong vòng 15 - 25 phút, từ KCN Lê Minh Xuân có thể kết nối với nhiều khu công nghiệp như:
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
3/11/2064
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Trạm biến áp Phú Lâm 500 kV
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng và Hệ thống nước ngầm của KCN
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 4.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Trong nước và quốc tế
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
KCN Lê Minh Xuân giai đoạn 3:
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sạch, kỹ thuật tiên tiến, không gây ô nhiễm môi trường. Trong đó, đặc biệt chú trọng 04 ngành công nghiệp mũi nhọn của thành phố, cụ thể như sau:
- Ngành điện - điện tử - tin học: Sản xuất phần mềm; sản xuất sản phẩm điện tử, viễn thông, máy vi tính và sản phẩm quang học; linh kiện, thiết bị ngành điện.
- Ngành thực phẩm: sản xuất chế biến tinh lương thực thực phẩm (không sơ chế), sản xuất đồ uống.
- Ngành cơ khí: cơ khí chính xác, cơ khí chế tạo; sản xuất máy móc, thiết bị, xe có động cơ, phương tiện vận tải; linh kiện ngành nước; sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, gia công kim loại (trong đó xi mạ là một công đoạn trong dây chuyền sản xuất).
- Ngành hóa, dược: sản xuất thuốc và dược liệu; sản xuất hương liệu, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.
Ngoài ra, khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3 có thể bố trí các ngành công nghiệp khác và các ngành công nghiệp phụ trợ.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
(trung bình) 1.700 đ/KWh
|
14.2
|
Giá nước
|
4.000 đ/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
2.700đ/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|