1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN 2
|
2
|
Địa điểm
|
Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 18 km)
|
3
|
Bản đồ
|
khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2 có phía Đông giáp tim kênh B, phía Tây giáp đường Vành đai 3 (lộ giới dự kiến 74,5m), phía Nam giáp đường Trần Đại Nghĩa, phía Bắc giáp khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
320 ha
Tổng số vốn đầu tư: khoảng 1.020 tỷ đồng. Chi tiết sử dụng đất:
- Đất công nghiệp chiếm: 207,76 ha
- Đất xây dựng kho tàng, sân bãi: 9,2 ha
- Đất trung tâm điều hành - dịch vụ: 11,62 ha
- Đất công trình kỹ thuật đầu mối: 3,42 ha
- Đất giao thông: 38,54 ha
- Đất cây xanh: 43,83 ha
Giai đoạn mở rộng (KCN Lê Minh Xuân mở rộng): 109,91 ha, tổng vốn đầu tư hơn 1.147 tỷ đồng
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Tiếp giáp với đường Vành đai 3
- Cách Quốc lộ 1A: 6km
- Cách Tỉnh lộ 10: 3km
- Cách Đại lộ Võ Văn Kiệt: chỉ 8km
- Cách cao tốc Tp. HCM - Trung Lương: 11km
- Cách trung tâm Tp. HCM: 15km
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 18km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
1997-2047
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Trạm biến áp Phú Lâm 500 kV
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng và Hệ thống nước ngầm của KCN
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 4.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Trong nước và quốc tế
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sạch, kỹ thuật tiên tiến, không gây ô nhiễm môi trường...
Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2 ưu tiên thu hút các ngành công nghiệp sạch, ít phát sinh ô nhiễm môi trường như
- Cơ khí chế tạo máy
- Điện tử
- Công nghệ thông tin
- Hóa chất, hóa dược
- Nhựa, cao su kỹ thuật cao cấp
- …
KCN Lê Minh Xuân mở rộng
- Tiếp tục đáp ứng nhu cầu mở rộng sản xuất của các doanh nghiệp đang hoạt động tại khu công nghiệp Lê Minh Xuân (hiện hữu). Các ngành nghề thu hút đầu tư tương tự giai đoạn 1.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
(trung bình) 1.700 đ/KWh
|
14.2
|
Giá nước
|
4.000 đ/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
2.700đ/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|