KCN Lê Minh Xuân 1

Oct 28, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN 1

2

Địa điểm

Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 18 km)

 

3

Bản đồ

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

100 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

100%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

  • Tiếp giáp với đường Vành đai 3
  • Cách Quốc lộ 1A: 6km
  • Cách Tỉnh lộ 10: 3km
  • Cách Đại lộ Võ Văn Kiệt: chỉ 8km
  • Cách cao tốc Tp. HCM - Trung Lương: 11km
  • Cách trung tâm Tp. HCM: 15km
  • Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 18km

5.2

Cơ sở hạ tầng

Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

1997-2047

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Trạm biến áp Phú Lâm 500 kV

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng và Hệ thống nước ngầm của KCN

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 4.000 m3/ngày đêm

 

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Trong nước và quốc tế

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

 

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

  • Công nghiệp may mặc, giày da
  • Công nghiệp chế biến, cán kéo, đúc kim loại màu
  • Công nghiệp nhựa, chất dẻo
  • Công nghiệp chế biến cao su
  • Công nghiệp dệt, nhuộm, thuộc da, xi mạ
  • Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • Công nghiệp lắp ráp điện tử, điện gia dụng
  • Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất
  • Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

 

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

(trung bình) 1.700 đ/KWh

14.2

Giá nước

4.000 đ/m3

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

2.700đ/m3

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

 

Tags