1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
300 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
+ Đã cho thuê: 61,62 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
+ Chưa cho thuê: 110,22 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
11, tổng vốn ĐK: 2.676 tỷ đồng
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Chế biến khoáng sản, lâm sản, viên nén năng lượng.
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
KCN La Sơn nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 2km, cách sân bay Quốc tế Phú Bài 9km, cách cảng biển Chân Mây 30km, cách cảng biển Thuận An 25km.
Nằm trong vùng có tiềm năng, thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, khoáng sản.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đã triển khai các hạng mục san lấp mặt bằng, đầu tư tuyến đường chính vào KCN.
|
5.3
|
Khác
|
Nằm trong vùng có tiềm năng, thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, khoáng sản.
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm kể từ ngày thuê đất và có thể gia hạn.
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Đường dây 110 kV, qua Trạm biến áp 110/35/22 KV-25 MVA
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nhà máy nước Sông Nông, công suất 20.000 m3/ngày đêm.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Chưa có nhà máy xử lý nước thải trong KCN. Hiện đang lập dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải, công suất 4.000m3/ngày – đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống truyền dẫn thiết kế mạch vòng, đi ngầm theo các tuyến giao thông, kết hợp cung cấp các dịch vụ internet băng thông rộng,..
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Đường trung tâm KCN, lộ giới 31m; đường nội bộ KCN, lộ giới: 15,5m
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: KCN La Sơn cách quốc lộ 1A 2 km
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 30 km
+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 9 km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: 1.200
+ Trên đại học: 15
+ Đại học, cao đẳng: 273
+ Trung cấp, dạy nghề: 558
+ Công nhân kỹ thuật:115
+ Lao động phổ thông: 239
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 80%
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
- Huyện Phú Lộc: 66.227
- Huyện Phú Vang: 77.497
- Huyện Nam Đông: 13.733
- Thị xã hương Thuỷ: 46.869
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Kỹ thuật - công nghệ
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 09 trường đại học và 01 học viện; 05 trường cao đẳng; 01 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác.
9.2. An ninh: Trụ sở công an được bố trí theo các đơn vị hành chính cấp xã. Có vị trí gần KCN.
9.3. Bệnh viện: Cách KCN khoảng 7 km có Bệnh viện đa khoa Thị xã Hương Thủy.
9.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 50 ha.
9.5. Hạ tầng xã hội khác
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
10.3. Tư vấn - kiểm toán:
10.4. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 6 km.
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng)
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Ưu tiên kêu gọi dự án đầu tư hạ tầng KCN, nhà máy xử lý nước thải tập trung.
+ Đối với các dự án sản xuất công nghiệp: Ưu tiên các dự án chế biến khoáng sản; lâm sản; cơ khí chế tạo; điện tử…
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng.
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
- Trả hàng năm: 0,7 USD/m2/năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: 0,19 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
150 – 200 USD/m2
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
90 – 120 USD/m2
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Được ban hành từng năm theo quy định chung của Bộ Công thương
|
14.2
|
Giá nước
|
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
+ Đối với sinh hoạt: 9.489 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
+ Giá gas: 300.000 – 450.000 đồng (tùy thời điểm)
+ Giá than: 74,1 USD/tấn (tùy thời điểm)
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
4 – 8 triệu đồng/tháng
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
+ Lao động kỹ thuật: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8.000.000 – 20.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
+ Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4.000.000 – 6.000.000 đồng/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
+ Chi phí làm thêm giờ: 2.000.000 – 5.000.000 đồng/tháng
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: 21,5 % lương (doanh nghiệp chi trả)
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
+ Đường bộ:
+ Đường thủy (biển, sông):
+ Đường sắt:
+ Đường hàng không:
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
6.257 đồng/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
2.000 – 8.000 đồng/m3/tấn
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|