1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KCN HÒA KHÁNH
|
2
|
Địa điểm
|
phường Hoà Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định số 343/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
394 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
303,93 ha
+ Đã cho thuê: 100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
303,93 ha
Diện tích còn lại có thể cho thuê:0 ha
Tỷ lệ lấp đầy: 100%
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số dự án:148
Vốn đăng ký:7.885 tỷ VNĐ
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Số dự án:66
Vốn đăng ký:737,3 triệu USD
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
KCN Hòa Khánh được xây dựng ở vị trí thuận lợi, nơi tập trung phần đông công nhân lao động của thành phố, cách trung tâm thành phố và các công trình quan trọng như Sân bay quốc tế, Ga Đà Nẵng khoảng 10km. Từ đây, nếu di chuyển bẳng ô tô vào nội thành chỉ mất khoảng 20 phút nên khá thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
. Đây là khu công nghiệp có diện tích lớn nhất trong sáu KCN hiện có ở Đà Nẵng và là nơi thu hút nhiều dự án đầu tư nhất, đặc biệt là các dự án của nhà đầu tư Nhật Bản.
|
5.3
|
Khác
|
Cơ chế một cửa trong KCN tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư trong việc giải quyết nhanh chóng các vấn đề liên quan đến thủ tục xuất nhập khẩu vật tư, hàng hóa cho sản xuất, thủ tục hải quan, thuế và tuyển dụng lao động
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến năm 2046
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hệ thống cấp điện cho các doanh nghiệp là mạng lưới điện quốc gia với năng lực cung cấp 35.000kWh đồng thời trang bị nhà máy điện dự phòng khi cần thiết.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp, thoát nước: cung cấp 15.000m3 nước mỗi ngày
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Trạm xử lý nước thải tập trung được xây dựng và đưa vào vận hành với công suất thiết kế là 5.000m3/ngày đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống viễn thông, internet: đầy đủ
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Trong KCN Hòa Khánh có đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy thuộc Sở cảnh sát PCCC Đà Nẵng. Hiện nay trong KCN đã được đầu tư 51 họng cứu hỏa dọc các tuyến đường
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Hệ thống giao thông trục chính trong KCN được xây dựng với chiều rộng lòng đường 15m, đảm bảo cho 2 làn xe lưu thông, vận chuyển hàng hóa.
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: 10 km đến trung tâm thành phố
+ Đường sắt: 09 km đến đường sắt gần nhất
+ Đường thủy (biển, sông): 20km đến cảng Tiên Sa
+ Đường hàng không: 10km đến sân bay
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã hoàn thiện hạ tầng và lắp đầy Khu
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: (tại KCN Hòa Khánh)
Lao động trong công ty trong nước: 16.201 người
Lao động trong công ty nước ngoài: 24.860 người
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế…
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Lĩnh vực ưu tiên: may mặc, cơ khí, lắp ráp sản phẩm điện tử, chế biến nông thủy sản, vật liệu xây dựng, plastic,…
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Điện tư, cơ khí, cơ khí ôtô và một số lĩnh vực khác
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất: 8.400 đồng/m2/năm nếu thanh toán một lần cho toàn bộ thời gian thuê. Giá thuê sẽ tăng từ 9.500 đến 12.600 đồng/m2/năm tùy thời gian thanh toán 1 năm, 10 năm hay 30 năm.
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Chưa cập nhật
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: 4.200 đồng/m2/năm
Phí quản lý: 0,2USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Phương thức thanh toán: toàn bộ thời gian thuê, một năm, 10 năm, 30 năm
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
Chưa cập nhật
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
Chưa cập nhật
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo Quyết định số 4887/2014/QĐ- BCT ngày 29/5/2014 của Bộ Tài chính, giá điện trong các khu công nghiệp: Xem đính kèm
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
Chưa cập nhật
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
lương thỏa thuận
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
lương thỏa thuận
|
|
+ Bảo hiểm
|
theo quy định chung
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải: 6.873 đồng/m3 (thanh toán hàng tháng theo lượng nước xử lý của doanh nghiệp)
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
630 đồng/m3 đã được tính trong đơn giá xử lý nước thải
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
Chưa cập nhật
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|