1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP HÒA HỘI
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 265 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế: 265 ha
Đã cho thuê: 0 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Chưa cho thuê: 265 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách Quốc lộ 1A khoảng 01 km, cách cảng Quy Nhơn khoảng 40 km, cách ga Diêu trì khoảng 27 km, cách sân bay Phù Cát 08 km. Là KCN nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Phân bổ sử dụng:
+ Đất công nghiệp: 185,5 ha
+ Đất giao thông: 29 ha
+ Đất cây xanh: 39,7 ha
+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 5,4 ha
+ Khác: 5,4 ha
Các khu chức năng: bao gồm ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, công nghiệp vật liệu xây dựng, và các ngành công nghiệp khác.
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động:
+ Doanh nghiệp trong nước: 0 DN
+ Doanh nghiệp FDI: 0 DN
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
đang triển khai xây dựng
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
đang triển khai xây dựng
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
đang triển khai xây dựng
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
đang triển khai xây dựng
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: quốc lộ 1 A
+ Đường sắt: Bắc Nam
+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn
+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: 12.224 người
+ Trên đại học:
+ Đại học, cao đẳng: 1.114 người
+ Trung cấp, dạy nghề: 3.687 người
+ Công nhân kỹ thuật:
+ Lao động phổ thông: 7.354 người
+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo:
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….
9.2. An ninh: đảm bảo
9.3. Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
9.4. Nhà ở công nhân: chưa triển khai
9.4. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định
10.3. Tư vấn - kiểm toán:
10.4. Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
+ Kho tàng, sản xuất thiết bị điện, điện tử;
+ Chế biến nông, lâm sản;
+ Cơ khí; cán kéo nhôm, thép;
+ Chế biến đá các loại;
+ Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng;
+ Các ngành nghề công nghiệp khác.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triêu đồng/người/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triêu đồng/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|