KCN Hòa Hội

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP HÒA HỘI

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Khu công nghiệp Phúc Lộc

Vị trí: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

Diện tích: 265 ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP HÒA HỘI

2

Địa điểm

Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

3

Pháp lý

Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch: 265 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Diện tích thực tế: 265 ha

 Đã cho thuê: 0 ha

 

+ Chưa cho thuê

Chưa cho thuê: 265 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Cách Quốc lộ 1A khoảng 01 km, cách cảng Quy Nhơn khoảng 40 km, cách ga Diêu trì khoảng 27 km, cách sân bay Phù Cát 08 km. Là KCN nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

5.2

Cơ sở hạ tầng

Phân bổ sử dụng:

            + Đất công nghiệp: 185,5 ha

            + Đất giao thông: 29 ha

            + Đất cây xanh: 39,7 ha

           + Đất hạ tầng kỹ thuật: 5,4 ha

            + Khác: 5,4 ha

Các khu chức năng: bao gồm ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, công nghiệp vật liệu xây dựng, và các ngành công nghiệp khác.

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động:

            + Doanh nghiệp trong nước: 0 DN

            + Doanh nghiệp FDI: 0 DN

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

 

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

 

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

đang triển khai xây dựng

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

đang triển khai xây dựng

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

đang triển khai xây dựng

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

đang triển khai xây dựng

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: quốc lộ 1 A

+ Đường sắt: Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): cảng Quy Nhơn

+ Đường hàng không: Sân bay Phù Cát

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

Lao động tại địa bàn: 12.224 người

+ Trên đại học:

+ Đại học, cao đẳng: 1.114 người

+ Trung cấp, dạy nghề: 3.687 người

+ Công nhân kỹ thuật:

+ Lao động phổ thông: 7.354 người

+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo:

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo: 02 trường đại học và 04 trường cao đẳng đào tạo đa ngành và nhiều trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề….

9.2. An ninh: đảm bảo

9.3. Bệnh viện: có 10 bệnh viện với nhiều chuyên ngành điều trị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

9.4. Nhà ở công nhân: chưa triển khai

9.4. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải: các đại lý tàu biển lớn đều có mặt tại Quy Nhơn, có trên 420 DN hoạt động trong lĩnh vực này

10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: có hơn 18 chi nhánh ngân hàng và các hãng bảo hiểm đang hoạt động trên địa bàn Quy Nhơn và tỉnh Bình Định

10.3. Tư vấn - kiểm toán:

10.4. Hải quan: chi cục Hải quan tỉnh Bình Định

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): có 04 khách sạn, resort đạt chuẩn 4 sao, 1 khách sạn 3 sao và 52 khách sạn 1 sao tổng số 2.653 phòng và nhiều nhà nghỉ đang hoạt động trên địa bàn tỉnh.

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

+ Kho tàng, sản xuất thiết bị điện, điện tử;

+ Chế biến nông, lâm sản;

+ Cơ khí; cán kéo nhôm, thép;

+ Chế biến đá các loại;

+ Sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng;

+ Các ngành nghề công nghiệp khác.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

Giá thuê đất: đất thô theo quy định của tỉnh, bình quân 1.500 đồng/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Giá điện: bình quân 1.508,85 đồng/kw, theo quy định tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013.

14.2

Giá nước

Giá nước: bình quân 8.400 đồng/m3

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triêu đồng/người/tháng

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Chi phí lao động: lương bình quân 2,69 triêu đồng/người/tháng

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn