1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP HÒA CẦM
|
2
|
Địa điểm
|
phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định 1107/QĐ-TTg và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
149,84 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế: 107,07 ha
Đã cho thuê: 93,64 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
Diện tích còn lại có thể cho thuê:13,43ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số dự án:67
Vốn đăng ký:2.226,7 tỷ VNĐ
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Số dự án:10 - Vốn đăng ký:73,1 triệu USD
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
- Công nghiệp điện tử, cơ khí, lắp ráp
- Công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm;
- Công nghiệp vật liệu xây dựng, trang trí nội thất cao cấp;
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Khu công nghiệp có vị trí chiến lược: nằm trên trục hành lang kinh tế Đông Tây, giáp Quốc lộ 14B và chỉ cách các công trình hạ tầng quan trọng của thành phố như cảng Sông Hàn, cảng Liên Chiểu, sân bay Quốc tế Đà Nẵng, Ga Đà Nẵng từ 5 đến 8km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến năm 2053
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
- Nguồn điện: từ Trạm biến áp Cầu Đỏ (giáp hàng rào phía Đông của Khu công nghiệp).
- Hệ thống cấp điện trung thế và trạm biến áp của khu vực đã đầu tư xây dựng.
- Hệ thống điện chiếu sáng: từ đường dây trung thế trong KCN.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp, thoát nước: Hệ thống cấp nước cho KCN được lấy từ Nhà máy nước Cầu Đỏ với công suất 210.000m3/ngày đêm được lắp đặt đến từng nhà máy, xí nghiệp đảm bảo nhu cầu sản xuất, sinh hoạt của các cơ sở
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Trạm xử lý nước thải với công suất thiết kế lên 2000m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống thông tin liên lạc đạt tiêu chuẩn được cung cấp bởi các nhà mạng lớn như Viettel, VNPT, FPT… với đầy đủ các dịch vụ Internet, Fax, điện thoại di động,…đảm bảo liên lạc được nhanh chóng và thông suốt cả trong nước và quốc tế
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Bố trí các họng nước chữa cháy trên vỉa hè các tuyến đường nội bộ KCN, khoảng cách giữa các họng cứu hỏa là 120m – 150m, đường kính trụ cứu hỏa D 200mm.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Hệ thống giao thông nội bộ được xây dựng theo dạng bàn cờ, các tuyến đường được thiết kế giao nhau khoảng 300-400m. Các trục đường chính được bố trí 3 làn xe với chiều rộng lòng đường 11,25m; các đường khu vực được thiết kế 2 làn xe với vỉa hè 2x4,5m. Phối cảnh tổng thể KCN là hệ thống cây xanh được bố trí dọc theo hai bên đường, các khu vực dải đất cách ly và bên trong các nhà máy, xí nghiệp theo một quy định chung về diện tích quy hoạch và kiến trúc cảnh quan. Tất cả những yếu tố trên nhằm tạo không gian xanh cho công trình, giảm ô nhiễm môi trường và bảo vệ sức khỏe người lao động.
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ: cách trung tâm thành phố 8km
+ Đường sắt: 1,5 km
+ Đường thủy (biển, sông): cách Cảng Tiên Sa 18km
+ Đường hàng không: Cách sân bay 5 km
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã hoàn thiện
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại trong KCN Hòa Cầm
Lao động trong công ty trong nước: 4.103
Lao động trong công ty nước ngoài: 7.116
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế, Quảng Bình…
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Khoảng cách đến trường đại học/ trung tâm đào tạo gần nhất: 5 km
Trường mẫu giáo, mầm non cho con em cán bộ nhân viên: 0,2 km
9.2. An ninh: Khoảng cách đến Cơ quan cảnh sát gần nhất : 0,1 km
9.3. Bệnh viện: 1 km
9.4. Nhà ở công nhân: Ký túc xá công nhân: 0,2 km (nhà trọ).
9.4. Hạ tầng xã hội khác:
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
10.1. Logistics và vận tải: 0,2 km
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh Ngân hàng trong khu vực: 2 km
10.3. Tư vấn - kiểm toán: Thuế, văn phòng kho bạc nhà nước gần nhất: 3 km
10.4. Hải quan: 5 km
10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
. Lĩnh vực ưu tiên: Thiết bị điện, điện tử, cơ khí, lắp ráp; công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm; công nghiệp vật liệu xây dựng, trang trí nội thất cao cấp và các ngành công nghiệp khác như nhựa, hóa mỹ phẩm, bao bì
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Công nghiệp khác (nhựa, hóa mỹ phẩm, bao bì…)
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
891.000 đồng/m2/50 năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Giá thuê nhà xưởng: 3,5 USD/m2/tháng
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí sử dụng hạ tầng: 5.500 đồng/m2/năm
Phí quản lý:14.950 đồng/m2/tháng
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Một lần cho toàn bộ thời gian thuê
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo Quyết định số 4887/2014/QĐ- BCT ngày 29/5/2014 của Bộ Tài chính, giá điện trong các khu công nghiệp: Xem đính kèm
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
Theo quy định chung
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Nếu > 100 m3 nước sinh hoạt: 12.000 đồng/m3
Nếu < 100 m3: khoán 1.000.000 đồng/tháng
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
Theo quy định của TP
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|