KCN Hòa Cầm

Oct 29, 2021

KCN Hòa Cầm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Hòa Cầm

Vị trí: phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Diện tích: 149,84ha

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP HÒA CẦM 

2

Địa điểm

phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

3

Pháp lý

Quyết định 1107/QĐ-TTg và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

149,84 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Diện tích thực tế: 107,07 ha

 Đã cho thuê: 93,64 ha

 

+ Chưa cho thuê

  Diện tích còn lại có thể cho thuê:13,43ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

Số dự án:67

   Vốn đăng ký:2.226,7  tỷ VNĐ

 

+ Doanh nghiệp FDI

Số dự án:10 - Vốn đăng ký:73,1 triệu USD

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

- Công nghiệp điện tử, cơ khí, lắp ráp

- Công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm;

- Công nghiệp vật liệu xây dựng, trang trí nội thất cao cấp;

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Khu công nghiệp có vị trí chiến lược: nằm trên trục hành lang kinh tế Đông Tây, giáp Quốc lộ 14B và chỉ cách các công trình hạ tầng quan trọng của thành phố như cảng Sông Hàn, cảng Liên Chiểu, sân bay Quốc tế Đà Nẵng, Ga Đà Nẵng từ 5 đến 8km

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

Đến năm 2053

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

- Nguồn điện: từ Trạm biến áp Cầu Đỏ (giáp hàng rào phía Đông của Khu công nghiệp).

- Hệ thống cấp điện trung thế và trạm biến áp của khu vực  đã đầu tư xây dựng.

- Hệ thống điện chiếu sáng: từ đường dây trung thế trong KCN.

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống cấp, thoát nước: Hệ thống cấp nước cho KCN được lấy từ Nhà máy nước Cầu Đỏ với công suất 210.000m3/ngày đêm được lắp đặt đến từng nhà máy, xí nghiệp đảm bảo nhu cầu sản xuất, sinh hoạt của các cơ sở

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Trạm xử lý nước thải với công suất thiết kế lên 2000m3/ngày đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống thông tin liên lạc đạt tiêu chuẩn được cung cấp bởi các nhà mạng lớn như Viettel, VNPT, FPT… với đầy đủ các dịch vụ Internet, Fax, điện thoại di động,…đảm bảo liên lạc được nhanh chóng và thông suốt cả trong nước và quốc tế

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Bố trí các họng nước chữa cháy trên vỉa hè các tuyến đường nội bộ KCN, khoảng cách giữa các họng cứu hỏa là 120m – 150m, đường kính trụ cứu hỏa D 200mm.

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

7.6. Giao thông nội bộ: Hệ thống giao thông nội bộ được xây dựng theo dạng bàn cờ, các tuyến đường được thiết kế giao nhau khoảng 300-400m. Các trục đường chính được bố trí 3 làn xe với chiều rộng lòng đường 11,25m; các đường khu vực được thiết kế 2 làn xe với vỉa hè 2x4,5m. Phối cảnh tổng thể KCN là hệ thống cây xanh được bố trí dọc theo hai bên đường, các khu vực dải đất cách ly và bên trong các nhà máy, xí nghiệp theo một quy định chung về diện tích quy hoạch và kiến trúc cảnh quan. Tất cả những yếu tố trên nhằm tạo không gian xanh cho công trình, giảm ô nhiễm môi trường và bảo vệ sức khỏe người lao động.

7.7. Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: cách trung tâm thành phố 8km

+ Đường sắt: 1,5 km

+ Đường thủy (biển, sông): cách Cảng Tiên Sa 18km

+ Đường hàng không: Cách sân bay 5 km

7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã hoàn thiện

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

Lao động tại trong KCN Hòa Cầm

Lao động trong công ty trong nước: 4.103

Lao động trong công ty nước ngoài: 7.116

8.2

Lao động các vùng lân cận

Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế, Quảng Bình… 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

9.1. Trường, cơ sở đào tạo: Khoảng cách đến trường đại học/ trung tâm đào tạo gần nhất: 5 km

Trường mẫu giáo, mầm non cho con em cán bộ nhân viên: 0,2 km

9.2. An ninh: Khoảng cách đến Cơ quan cảnh sát gần nhất : 0,1 km

9.3. Bệnh viện: 1 km

9.4. Nhà ở công nhân: Ký túc xá công nhân: 0,2 km (nhà trọ).

9.4. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải: 0,2 km

10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh Ngân hàng trong khu vực:  2 km

10.3. Tư vấn - kiểm toán: Thuế, văn phòng kho bạc nhà nước gần nhất: 3 km

10.4. Hải quan: 5 km

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng):

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

. Lĩnh vực ưu tiên: Thiết bị điện, điện tử, cơ khí, lắp ráp; công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm; công nghiệp vật liệu xây dựng, trang trí nội thất cao cấp và các ngành công nghiệp khác như nhựa, hóa mỹ phẩm, bao bì

11.2

Lĩnh vực khác

Công nghiệp khác (nhựa, hóa mỹ phẩm, bao bì…)

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

891.000 đồng/m2/50 năm

12.2

Giá thuê nhà xưởng

Giá thuê nhà xưởng: 3,5 USD/m2/tháng

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

Phí sử dụng hạ tầng: 5.500 đồng/m2/năm

Phí quản lý:14.950 đồng/m2/tháng

12.4

Phương thức thanh toán

Một lần cho toàn bộ thời gian thuê

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Theo Quyết định số 4887/2014/QĐ- BCT ngày 29/5/2014 của Bộ Tài chính, giá điện trong các khu công nghiệp: Xem đính kèm 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

Lương tối thiểu: 3.710.000 đồng/tháng

 

+ Bảo hiểm

Theo quy định chung

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Nếu > 100 m3 nước sinh hoạt: 12.000 đồng/m3

Nếu < 100 m3: khoán 1.000.000 đồng/tháng

14.8

Phí bảo vệ môi trường

Theo quy định của TP

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

Liên hệ

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn