1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC
|
2
|
Địa điểm
|
Thuộc địa phận xã Điện Nam và xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn; nằm kề tỉnh lộ 607 nối Thành phố Đà Nẵng với phố cổ Hội An.
|
3
|
Bản đồ
|
Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 20km, cảng Tiên Sa 29km về phía Bắc; cách sân bay Chu Lai, cảng Kỳ Hà, khu lọc hóa dầu Dung Quất 100km.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Phase 1: 145ha
Phase 2: 263ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
220 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
30,7 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
33
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
16
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 20km, cảng Tiên Sa 29km về phía Bắc; cách sân bay Chu Lai, cảng Kỳ Hà, khu lọc hóa dầu Dung Quất 100km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
1996 - 2046
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Sử dụng từ hệ thống lưới điện quốc gia 500KV truyền tải về KCN bằng đường dây 110KV. Tại chân KCN có Trạm biến áp 40 MVA (110/22), mạng 22 KV trong KCN.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Trong KCN có Nhà máy nước công suất 5.000 m3/ngày đêm cung cấp cho các Nhà máy
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải hoàn chỉnh.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Có tổng đài 3.000 số giai đoạn I được phủ sóng toàn quốc và quốc tế.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Được trang bị đầy đủ theo qui định về phòng cháy chữa cháy.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Hoàn thiện
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
May mặc, cơ khí...
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Hạ tầng xã hội
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
- Công nghiệp điện, điện tử.
- Chế biến nông- lâm- thuỷ sản.
- Dệt may, hóa mỹ phẩm, sản phẩm nhựa.
- Sản xuất vật liệu đóng gói, sản xuất hàng tiêu dùng.
- Dịch vụ, thương mại.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
35 USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
03 USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0.4 USD/m2/year
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
1 lần hoặc linh hoạt
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
0.32 USD /m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
LIÊN HỆ:
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|