KCN Điện Nam - Điện Ngọc

Oct 29, 2021

KHU CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp và Đô thị Quảng Nam-Đà Nẵng

Vị trí: xã Điện Nam và xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

Diện tích: 418 ha

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC

2

Địa điểm

Thuộc địa phận xã Điện Nam và xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn; nằm kề tỉnh lộ 607 nối Thành phố Đà Nẵng với phố cổ Hội An.

3

Bản đồ

Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 20km, cảng Tiên Sa 29km về phía Bắc; cách sân bay Chu Lai, cảng Kỳ Hà, khu lọc hóa dầu Dung Quất 100km.

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Phase 1: 145ha

Phase 2: 263ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

220 ha

 

+ Chưa cho thuê

30,7 ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

33

 

+ Doanh nghiệp FDI

16

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 20km, cảng Tiên Sa 29km về phía Bắc; cách sân bay Chu Lai, cảng Kỳ Hà, khu lọc hóa dầu Dung Quất 100km.

5.2

Cơ sở hạ tầng

 

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

1996 - 2046

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Sử dụng từ hệ thống lưới điện quốc gia 500KV truyền tải về KCN bằng đường dây 110KV. Tại chân KCN có Trạm biến áp 40 MVA (110/22), mạng 22 KV trong KCN.

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Trong KCN có Nhà máy nước công suất 5.000 m3/ngày đêm cung cấp cho các Nhà máy

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải hoàn chỉnh.

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Có tổng đài 3.000 số giai đoạn I được phủ sóng toàn quốc và quốc tế.

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Được trang bị đầy đủ theo qui định về phòng cháy chữa cháy.

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Hoàn thiện

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

May mặc, cơ khí...

9

Hạ tầng xã hội

Hạ tầng xã hội

10

Dịch vụ hỗ trợ

Dịch vụ hỗ trợ

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

- Công nghiệp điện, điện tử.

- Chế biến nông- lâm- thuỷ sản.

- Dệt may, hóa mỹ phẩm, sản phẩm nhựa.

- Sản xuất vật liệu đóng gói, sản xuất hàng tiêu dùng.

- Dịch vụ, thương mại.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

35 USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

03 USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

0.4 USD/m2/year

12.4

Phương thức thanh toán

1 lần hoặc linh hoạt

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

0.32 USD /m3

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

LIÊN HỆ:

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn