1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KCN DỊCH VỤ THỦY SẢN ĐÀ NẴNG
|
2
|
Địa điểm
|
Phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Pháp lý
|
Khu công nghiệp Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng thành lập theo Quyết định số 5210/QĐ-UB ngày 4-9-2001 trên cơ sở gộp các cụm công nghiệp thủy sản hiện có trên địa bàn thành phố do Sở Thủy sản – Nông lâm làm chủ đầu tư. Đến tháng 12-2002, KCN DVST Đà Nẵng được chuyển giao cho Công ty Phát triển và Khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng làm chủ đầu tư.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
50.63 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích thực tế cho thuê:45,72ha
Diện tích đã cho thuê:45,72 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số dự án:54
Vốn đăng ký:1.202,7 tỷ đồng
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Số dự án:7 - Vốn đăng ký:7,5 triệu USD
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
chế biến thủy hải sản
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Khu công nghiệp có vị trí trung tâm, bao quanh là các khu vực cảng biển, sân bay, tàu hỏa,…rất thuận tiện cho việc lưu thông hàng hóa. Cách Trung tâm thành phố 3,5km, cách Cảng biển Tiên Sa 2,5 km, cách Cảng Liên Chiểu 18,5 km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường nội bộ khá tốt, bao quanh nhiều cây xanh, các dịch vụ phụ trợ đều có, hệ thống xử lý nước thải đã được xây dựng và vận hành
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Đến năm 2051
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Trạm biến áp 110/35/22KV cùng hệ thống cấp điện hoàn chỉnh
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Nhà máy nước đạt tiêu chuẩn Việt Nam, đảm bảo đầy đủ nguồn nước đầu vào cho toàn bộ doanh nghiệp trong Khu
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Hệ thống thoát nước được xây dựng riêng biệt và hoàn chỉnh. Có trạm xử lý nước thải với công suất trạm xử lý nước thải 10.000m3/ngày đêm để xử lý nước thải KCN
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống thông tin liên lạc đạt tiêu chuẩn được cung cấp bởi các nhà mạng lớn như Viettel, VNPT, FPT… với đầy đủ các dịch vụ Internet, Fax, điện thoại di động,…đảm bảo liên lạc được nhanh chóng và thông suốt cả trong nước và quốc tế
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Đã đầu tư 26 họng chữa cháy dọc theo các tuyến đường trong KCN
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
7.6. Giao thông nội bộ: Hệ thống giao thông trong và ngoài khu công nghiệp được đầu tư đồng bộ, đảm bảo mọi hoạt động lưu thông và vận chuyển hàng hóa cho các xe có trọng tải lớn.
7.7. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ:
+ Đường sắt:
+ Đường thủy (biển, sông):\
+ Đường hàng không:
7.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Đã hoàn thiện
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
Lao động tại địa bàn: (trong KCN DVTS Đà Nẵng)
Lao động trong công ty trong nước: 7.009
Lao động trong công ty nước ngoài: 591
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
Chưa cập nhật
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Chế biến thủy hải sản
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Không
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
- Trả từng năm: 12.600 VNĐ/m2/năm
- Trả 10 năm 1 lần: 11.600 VNĐ /m2/năm
- Trả 20 năm 1 lần: 10.500 VNĐ /m2/năm
- Trả 30 năm 1 lần: 9.500 VNĐ /m2/năm
- Trả 1 lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất: 8.400 VNĐ /m2/năm
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Không
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
4.200 đồng/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
10 năm, 20 năm, 30 năm, thanh toán một lần
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Theo Quyết định số 4887/2014/QĐ- BCT ngày 29/5/2014 của Bộ Tài chính, giá điện trong các khu công nghiệp: Xem đính kèm
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
lương thỏa thuận
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
lương thỏa thuận
|
|
+ Bảo hiểm
|
theo quy định chung
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
5.600 VNĐ /m3/tháng
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
670 đồng/m3 đã được tính trong đơn giá xử lý nước thải
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
Chưa cập nhật
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|