1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC KBS
|
2
|
Địa điểm
|
xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định thành lập: số 3590/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thay đổi tên gọi Cụm công nghiệp Gốm sứ Đất Cuốc thành KCN Đất Cuốc.
Giấy chứng nhận đầu tư: số 46221000275 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp ngày 03/10/2007
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
KSIP được Thủ tướng Việt Nam phê duyệt với tổng diện tích là 553 ha.
Diên tích đất công nghiệp: 130ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
49ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
81ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Có 70 dự án được ký kết từ nhiều quốc gia như: Nhật, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung quốc, Việt Nam…trong đó có hơn 50 dự án đã chính thức triển khai và đi vào hoạt động sản xuất tuyển dụng hơn 3.000 lao động.
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Cách Thành Phố Hồ Chí Minh: 40km
- Cách Tân Cảng Sài Gòn: 40 km
- Cách Cảng Sài Gòn: 40 km
- Cách cảng Cát Lái : 50 km
- Cách Ga Sài Gòn: 50km
- Cách Sân Bay Tân Sơn Nhất: 50km
- Cách Cảng container quốc tế Sóng Thần: 25 km
- Cách Cảng container Thạnh Phước: 15 km
- Cách Trung tâm tỉnh Đồng Nai: 30 km
- Cách Trung tâm Thành phố Thủ Dầu Một : 10 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa- Vũng Tàu và Đồng Nai)
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
29/03/2054
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Mạng lưới điện sản xuất, 22 KV lấy điện từ mạng lưới điện quốc gia đi dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định đến các doanh nghiệp.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cung cấp nước sạch trong KCN với công suất 30.000 m3 /ngày đêm. Hệ thống ống dẫn nước Ø300 ~ 450mm được lắp đặt dọc theo bờ tường rào của các Doanh nghiệp đảm bảo cung cấp 24 giờ/ ngày đêm.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Đất Cuốc khu A:
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 3970/QĐ-UBND ngày 09/09/2006 của UBND tỉnh Bình Dương
Khu A: công xuất 2.800 m3/ngày đêm.
Đất Cuốc khu B:
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 3273/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương
Khu B: công suất 3.000 m3/ ngày đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Đường dây điện thoại đã được lắp đặt sẵn tới ranh giới các khu đất, cung cấp đầy đủ theo nhu cầu, không hạn chế số lượng.
Hệ thống cáp quang hiện đại có thể kết nối với với các ứng dựng viễn thông băng tầng rộng (FTTH).
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Trang bị xe chữa cháy chuyên nghiệp và hệ thống trụ cung cấp nước PCCC trong Khu công nghiệp. Lực lượng bảo vệ KCN 24/24 được huấn luyện nghiệp vụ PCCC và an ninh trật tự.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Mặt đường thảm bê tông nhựa nóng, rộng 15 – 25m, có sức chịu tải đạt chuẩn H30;
Đất bằng phẳng cao hơn mặt nước biển từ 39 ~ 40 mét;
Độ nén của đất từ 1,7 ~ 2.2 kg/cm2 nên rất thuận lợi cho việc đầu tư xây dựng các công trình
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Đất Cuốc khu A:
- Ngành nghề thu hút đầu tư:
+ Nhóm I: sản xuất giấy, bột giấy; ngành thuộc da; các ngành có công đoạn giặt tẩy, nhuộm; các ngành sản xuất có công đoạn xi mạ; sản xuất hóa chất: sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất pin - ắc quy, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, mực in.
+ Nhóm II: Ngành chế biến gỗ: cưa, xẻ, sấy gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ (trừ chạm trổ, điêu khắc, gỗ thủ công mỹ nghệ); sơn gia công các chi tiết và sản phẩm gỗ, kim loại và các sản phẩm khác; sản xuất, luyện cán sắt thép từ phôi thép; luyện cán và sản xuất các sản phẩm từ cao su; kinh doanh và phân loại phế liệu, phế thải; sản xuất thức ăn chăn nuôi; ngành thực phẩm: chế biến thủy hải sản, nước chấm, bột ngọt, muối, dầu ăn, cồn, rượu bia nước giải khát, chế biến hạt điều;
+ Nhóm III: Sản xuất gạch, ngói nung; sản xuất nguyên liệu, pha chế, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; sản xuất phân bón; ngành tái chế phế liệu, phế thải (sản xuất thép, kim loại từ phế thải, phế liệu, tái chế nhựa, tái sinh dầu nhớt,...); sơ chế, chế biến mủ cao su thiên nhiên; chăn nuôi gia súc gia cầm theo quy trình công nghiệp; sản xuấ tinh bột từ khoai mì; xử lý chất thải CN.
Đất Cuốc khu B:
- Ngành nghề thu hút đầu tư:
+ Tiếp nhận các dự án theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tường Chính phủ như: nông lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, chế biến, chế tạo,... Ngoại trừ các ngành sản xuất hóa chất cơ bản, pin, ắcquy, thuộc da, bột giấy.
+ Các cơ sở gốm sứ di dời từ các khu vực đông dân cư và đô thị
trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo chủ trương của UBND tỉnh;
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
100USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
3-3,6USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí quản lý, duy tu cơ sở hạ tầng : 0,5 USD/m2/năm.
- Thanh toán 2 lần/năm (trước ngày 31/1 và ngày 31/7 hàng năm);
- Phí này điều chỉnh 03 năm 1 lần, mỗi lần điều chỉnh tăng 20%.
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Tiến độ thanh toán: chia làm 6 đợt
- Đợt 1: Đặt cọc 10% giá trị tiền thuê lại quyền sử dụng đất khi ký Hợp đồng đặt cọc giữ chỗ.
- Đặt cọc lần 2: Bên B thanh toán cho bên A 20% (bao gồm 10% VAT) giá trị tiền thuê trong vòng 30 ngày kể từ ngày đặt cọc lần 1.
- Đặt cọc lần 3: Bên B thanh toán cho bên A 20% (bao gồm 10% VAT) giá trị tiền thuê lại quyền sử dụng đất trong vòng 30 ngày kể từ ngày đặt cọc lần 2.
- Đặt cọc lần 4: Bên B thanh toán cho bên A 20% (bao gồm 10% VAT) giá trị tiền thuê lại quyền sử dụng đất trong vòng 60 ngày kể từ ngày đặt cọc lần 3. Sau khi nhận được tiền bên A sẽ tiến hành hợp đồng với cơ quan chức năng đo đạc khu đất để làm Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất đứng tên bên B.
- Đặt cọc lần 5: Bên B thanh toán cho bên A 20% (bao gồm 10% VAT) giá trị tiền thuê lại quyền sử dụng trong vòng 60 ngày kể từ ngày đặt cọc lần 4. Sau khi nhận được tiền bên A sẽ tiến hành làm Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất đứng tên bên B. Hai Bên ký hợp đồng Thuê và Cho thuê đất chính thức.
- Thanh toán phần còn lại: Bên B thanh toán 10% (bao gồm 10% VAT) giá trị tiền thuê lại quyền sử dụng đất ngay khi bên B nhận được bản Scan Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bản chính đứng tên Bên B. Bên A bàn giao sổ và xuất hóa đơn cho bên B khi nhận được đủ số tiền .
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng trực tiếp với các công ty chuyên ngành.
|
14.2
|
Giá nước
|
Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng trực tiếp với các công ty chuyên ngành.
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng trực tiếp với các công ty chuyên ngành.
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng trực tiếp với các công ty chuyên ngành.
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
- Phí xử lý nước thải: 0,3 USD/m3. Thanh toán hàng tháng vào ngày cuối tháng.
- Lưu lượng nước thải: 30m3 ngày/ha (Tính theo 80% lượng nước cấp);
- Phí XLNT được điều chỉnh 03 năm 1 lần, mỗi lần điều chỉnh tăng 20%.
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|