1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Chà Là
|
2
|
Địa điểm
|
Ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, cách thành phố Tây Ninh: 14 km, TP. Hồ Chí Minh: 87 km
|
3
|
Mô tả
|
Từ sau khi mở rộng quy mô từ cụm công nghiệp (CCN) thành khu công nghiệp (KCN), tỉnh Tây Ninh định hướng phát triển KCN Chà Là thành 2 giai đoạn. Giai đoạn 1 triển khai phần diện tích gần 60 ha đã quy hoạch là CCN trước đây. Giai đoạn 2 tiếp tục triển khai phần diện tích 140 ha mở rộng thêm thành KCN. Theo quy hoạch chi tiết, trong tổng diện tích gần 60 ha giai đoạn 1 KCN Chà Là thì diện tích đất phát triển công nghiệp chiếm khoảng 32 ha. Phần diện tích đất còn lại dùng để xây dựng hạ tầng giao thông và các hệ thống phục vụ hoạt động trong KCN.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 200 ha
+ Giai đoạn 1: 42,19 ha, diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 32,28 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
20,35 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động:
02 dự án đầu tư với tổng số vốn đăng ký là 23 triệu USD).
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
đường tỉnh lộ 782, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
+Cách Trung tâm Tp.HCM 85 km
+Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 83 km
+Cách Thị xã Tây Ninh 11 km
+Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 34 km
+Cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 40 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Sử dụng lưới điện quốc gia
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Đã xây dựng nhà máy cấp nước công suất: 1.000 m3/ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Mạng điện thoại hữu tuyến và vô tuyến
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Đường bộ: Phía Tây Nam có đường 784; gắn kết với thị trấn Hòa Thành, thành phố Tây Ninh và các cảng biển, sân bay thuận lợi.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Quy hoạch có khu dân cư - dịch vụ phục vụ công nghiệp và tái định cư quy mô 70 ha
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Nhà ở công nhân: Quy hoạch có khu dân cư - dịch vụ phục vụ công nghiệp và tái định cư quy mô 70 ha.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Đa ngành nghề, ưu tiên công nghệ cao, cơ khí chính xác, điện tử.
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn
|