KCN Cát Lái

Oct 28, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP CÁT LÁI II

2

Địa điểm

đường Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thù Đức, Tp. Hồ Chí Minh

3

Bản đồ

Phạm vi ranh giới khu công nghiệp:

  • Phía Tây Bắc giáp đường Vành đai phía Đông
  • Phía Đông Bắc giá đường Liên tỉnh lộ 25B
  • Phía Nam giáp đường A và khu công nghiệp Cảng Sài Gòn
  • Phía Đông Nam giáp cụm công nghiệp địa phương

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Quy mô dự án khu công nghiệp Cát Lái 2

  • Tổng diện tích quy hoạch khu công nghiệp: 136,95ha
  • Đất khu công nghiệp cho thuê: 133,78ha
  • Số lượng lao động dự kiến: 8.697 người
  • Dân số khu lưu trú công nhân: 6.000 người
  • Năm đi vào hoạt động: 2003
  • Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp: 100%

Cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp:

  • Đất nhà máy, kho tàng: 86,97ha
  • Đất công trình hành chính, dịch vụ: 4,81ha
  • Đất các khu kỹ thuật: 1,46ha
  • Đất cây xanh mặt nước: 23,95ha
  • Đất giao thông: 16,59ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

100%

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

  • Cách cảng Cát Lái: 0,7km
  • Cách xa lộ Hà Nội: 5km
  • Cách ga Sài Gòn: 15km
  • Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh: 15km
  • Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 19km
  • Cách các khu công nghiệp Nhơn Trạch: 2 - 5km
  • Cách sân bay Quốc tế Long Thành: 25km

5.2

Cơ sở hạ tầng

Giao thông: giai đoạn 1 hoàn chỉnh

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

Khu công nghiệp Cát Lát II đi vào hoạt động từ năm 2003

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Điện lực Thủ Thiêm

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hệ thống cấp nước thành phố, chi nhánh Thủ Đức - Biên Hòa

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Trạm xử lý nước thải Cát Lái giai đoạn 1 với công suất thiết kế 6.000 m3/ngày đêm

 

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Trong nước và quốc tế

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

 

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

Ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN Cát Lái 2

  • Cơ khí chế tạo máy
  • Điện tử, công nghệ thông tin
  • Hóa dược, thảo dược, thuốc y tế
  • Hóa chất công nghiệp nhựa
  • Cao su kỹ thuật cao
  • Vật liệu xây dựng
  • Trang trí nội thất
  • Dụng cụ thể dục thể thao

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

 

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

Phí quản lý: 0,77 USD/m2/tháng

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Giá cung cấp điện: Giờ cao điểm 3.009đồng/Kwh, giờ bình thường 1.670 đồng/Kwh, giờ thấp điểm 1081 đồng/Kwh

14.2

Giá nước

Giá cung cấp nước: nước sạch sinh hoạt 12.650đ/m3, nước sản xuất 12.650đ/m3

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Phí xử lý nước thải: 7.000đ/m3

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

 

Tags