1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP CÁT LÁI II
|
2
|
Địa điểm
|
đường Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thù Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
3
|
Bản đồ
|
Phạm vi ranh giới khu công nghiệp:
- Phía Tây Bắc giáp đường Vành đai phía Đông
- Phía Đông Bắc giá đường Liên tỉnh lộ 25B
- Phía Nam giáp đường A và khu công nghiệp Cảng Sài Gòn
- Phía Đông Nam giáp cụm công nghiệp địa phương
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Quy mô dự án khu công nghiệp Cát Lái 2
- Tổng diện tích quy hoạch khu công nghiệp: 136,95ha
- Đất khu công nghiệp cho thuê: 133,78ha
- Số lượng lao động dự kiến: 8.697 người
- Dân số khu lưu trú công nhân: 6.000 người
- Năm đi vào hoạt động: 2003
- Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp: 100%
Cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp:
- Đất nhà máy, kho tàng: 86,97ha
- Đất công trình hành chính, dịch vụ: 4,81ha
- Đất các khu kỹ thuật: 1,46ha
- Đất cây xanh mặt nước: 23,95ha
- Đất giao thông: 16,59ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
100%
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Cách cảng Cát Lái: 0,7km
- Cách xa lộ Hà Nội: 5km
- Cách ga Sài Gòn: 15km
- Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh: 15km
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 19km
- Cách các khu công nghiệp Nhơn Trạch: 2 - 5km
- Cách sân bay Quốc tế Long Thành: 25km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Giao thông: giai đoạn 1 hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Khu công nghiệp Cát Lát II đi vào hoạt động từ năm 2003
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Điện lực Thủ Thiêm
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp nước thành phố, chi nhánh Thủ Đức - Biên Hòa
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Trạm xử lý nước thải Cát Lái giai đoạn 1 với công suất thiết kế 6.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Trong nước và quốc tế
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN Cát Lái 2
- Cơ khí chế tạo máy
- Điện tử, công nghệ thông tin
- Hóa dược, thảo dược, thuốc y tế
- Hóa chất công nghiệp nhựa
- Cao su kỹ thuật cao
- Vật liệu xây dựng
- Trang trí nội thất
- Dụng cụ thể dục thể thao
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí quản lý: 0,77 USD/m2/tháng
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Giá cung cấp điện: Giờ cao điểm 3.009đồng/Kwh, giờ bình thường 1.670 đồng/Kwh, giờ thấp điểm 1081 đồng/Kwh
|
14.2
|
Giá nước
|
Giá cung cấp nước: nước sạch sinh hoạt 12.650đ/m3, nước sản xuất 12.650đ/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Phí xử lý nước thải: 7.000đ/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|