1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Bourbon An Hòa
|
2
|
Địa điểm
|
Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích quy hoạch: 1,020 ha
+ Giai đoạn 1:360 ha (2009 đến 2012)
+ Giai đoạn 2: 400 ha (từ 2013)
Đất công nghiệp: 720 ha, Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng có thể cho thuê là 448 ha.
Đất nhà xưởng xây sẵn: 10 ha
Cảng và nhà xưởng: 184 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
27.757 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Kết nối giao thông thuận tiện
Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh khoảng 50 km;
+ Cách cảng Sài Gòn khoảng 50 km;
+ Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 45 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 25 km;
+ Cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 95 km;
+ Cách thành phố Tây Ninh 40 km;
+ Cách cảng Bến Kéo – Fico 50km; 3-4h
(Công suất 1,000 – 1,500 tấn)
+ Cách cảng Bến Lức 69km ; 4-5h
(Công suất 7,000 tấn)
+ Cách cảng SPCT 109km; 8-9h
(Cảng nước sâu có thể tiếp nhận tàu và xa lan 30.000 tấn)
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Sử dụng nguồn điện từ trạm Gò Dầu, Trảng Bàng
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Đã đưa vào hoạt động 1 nhà máy cung cấp nước sạch cho các doanh nghiệp với công suất 3.500 m3/ngày đêm.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Công xuất: 30,000 m3/ngày và đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Mạng điện thoại hữu tuyến và vô tuyến
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
+ Đường bộ: Giao thông: Đường 787 đang được nâng cấp và đường Quốc lộ 22 nối liền KCN với TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
Hỗ trợ miễn phí các dịch vụ như sau:
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp, mã số thuế và con dấu
+ Đăng ký thành lập chi nhánh
+ Đăng ký đầu tư
+ Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất cho lô đất xây nhà máy, dự án
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
35 USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
Giá thuê nhà xưởng: : 2.7 USD/m2/tháng
Tạm ứng 6 tháng
Thanh toán hàng quý
(Giá chưa bao bao gồm thếu VAT)
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0,4 USD/m2/năm
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Trả từng năm
* 10%: trong vòng 7 ngày sau khi ký Hợp đồng giữ chỗ
* 30%: trong vòng 7 ngày sau khi ký Hợp đồng thuê đất
* 20%: 3 tháng sau khi Ký Hợp đồng thuê đất
* 20%: 6 tháng sau khi ký Hợp đồng thuê đất
* 20%: 12 tháng sau khi ký Hợp đồng thuê đất
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
+ Nước sạch: Đối với sản xuất: 5,500 VND/m3 , thanh toán theo tháng (chưa bao gồm VAT)
+ Nước thải xử lý: 4,500 VND/m3 (tính toán dựa trên 80% lượng nước sạch sử dụng, thanh toán hàng tháng, chưa bao gồm VAT)
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Đầu mối liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 –truc.tn@nso.com.vn
|