1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐƯỜNG
|
2
|
Địa điểm
|
phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Pháp lý
|
Quyết định thành lập: số 196/TTg ngày 26/4/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho Công ty TM XNK Thanh Lễ - tỉnh Sông Bé để xây dựng khu công nghiệp và dịch vụ; công văn số 204/BQL ngày 03/09/1997 của Trưởng Ban Quản lý các KCN ViệtNam.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3700146458 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 01/7/2010 (được chuyển đồi từ DNNN Công ty TM XNK Thanh Lễ số 4606000006 ngày 23/10/1992)
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 498/QĐ-CT ngày 17/2/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp và dịch vụ Bình Đường, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
14,08 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
: 13,71 ha (100%)
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách Cảng Sài Gòn và Tân Cảng 12 km, cảng Vũng Tàu 100 km; Cách sân bay Tân Sơn Nhất 15 km; Giáp với tuyến dường sắt Bắc Nam ở phía Tây, gần ga Sóng Thần; Cách trung tâm kinh tế-văn hóa-xã hội Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Biên Hòa 15 km, Tp. Vũng Tàu 100 km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hoàn chỉnh
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Hoàn chỉnh
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hoàn chỉnh
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung: xây dựng nhà máy xử lý nước thải với công suất 1.200 m3/ngày đêm.
Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 689/QĐ-STNMT ngày 10/05/2011 của Sở TNMT Bình Dương
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hoàn chỉnh
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hoàn chỉnh
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Đầy đủ
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
- Giày da, may mặc, sản xuất bao bì, dệt không nhuộm'
- Gia công, lắp ráp linh kiện điện tử, chi tiết máy móc thiết bị, cho thuê đất, xưởng là kho chứa hàng
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
120USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
RBF: 3USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
|