KCN Bình Đường

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐƯỜNG

2

Địa điểm

phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

3

Pháp lý

Quyết định thành lập: số 196/TTg ngày 26/4/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho Công ty TM XNK Thanh Lễ - tỉnh Sông Bé để xây dựng khu công nghiệp và dịch vụ; công văn số 204/BQL ngày 03/09/1997 của Trưởng Ban Quản lý các KCN ViệtNam.
 

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3700146458 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 01/7/2010 (được chuyển đồi từ DNNN Công ty TM XNK Thanh Lễ số 4606000006 ngày 23/10/1992)

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 498/QĐ-CT ngày 17/2/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp và dịch vụ Bình Đường, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

14,08 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

:    13,71 ha (100%)

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

Cách Cảng Sài Gòn và Tân Cảng 12 km, cảng Vũng Tàu 100 km; Cách sân bay Tân Sơn Nhất 15 km; Giáp với tuyến dường sắt Bắc Nam ở phía Tây, gần ga Sóng Thần; Cách trung tâm kinh tế-văn hóa-xã hội Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Biên Hòa 15 km, Tp. Vũng Tàu 100 km

5.2

Cơ sở hạ tầng

Hoàn chỉnh

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

 

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hoàn chỉnh

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Hoàn chỉnh

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Nhà máy xử lý nước thải tập trung: xây dựng nhà máy xử lý nước thải với công suất 1.200 m3/ngày đêm.

Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 689/QĐ-STNMT ngày 10/05/2011 của Sở TNMT Bình Dương

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

Hoàn chỉnh

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hoàn chỉnh

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

Đầy đủ

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

     - Giày da, may mặc, sản xuất bao bì, dệt không nhuộm'
     - Gia công, lắp ráp linh kiện điện tử, chi tiết máy móc thiết bị, cho thuê đất, xưởng là kho chứa hàng​

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

120USD/m2

12.2

Giá thuê nhà xưởng

RBF: 3USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

 

14.2

Giá nước

 

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

 

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 
15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

Tags