1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP BÀU BÀNG
|
2
|
Địa điểm
|
xã Lai Uyên, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
3
|
Bản đồ
|
Khu công nghiệp Bàu Bàng cũng nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu và Đồng Nai), cách TP.Hồ Chí Minh 60 Km và thành phố Thủ Dầu Một 30 Km về phía Bắc.
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 699,24 ha.
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
Diện tích đất đã cho thuê lại: 120 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
Hiện khu công nghiệp Bàu Bàng đã có 100% doanh nghiệp thuê, chủ yếu là Mỹ, Nhật, Đài Loạn, Ý, Trung Quốc. Trong đó, có thể kể đến các doanh nghiệp uy tín tầm quốc tế như Kisswire, Hotta VN, Sun Wood Vina, Suk Mono…
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và gia dụng;
- Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin truyền thông và viễn thông;
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và nông lâm sản;
- Công nghiệp chế tạo máy, ô tô, thiết bị phụ tùng;
- Cơ khí và cơ khí chính xác có xi mạ;
- Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
- Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp;
- Công nghiệp sản xuất thép các loại;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ y tế, quang học;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ TDTT, đồ chơi trẻ em;
- Công nghiệp sợi, dệt, may mặc;
- Công nghiệp giả da, giày da (không thuộc da tươi);
- Công nghiệp sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nông dược, thuốc thú y;
- Công nghiệp nhựa, xăm lốp, cao su (không chế biến mủ cao su tươi);
- Công nghiệp sản xuất gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng;
- Công nghiệp bao bì chế biến, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy từ tranh tre, nứa lá, rừng trồng);
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Khu công nghiệp Bàu Bàng còn kết nối với đường Hồ Chí Minh, đường vành đai 4, , cao tốc Mỹ Phước Tân Vạn, Đường DC nối liền KCN Minh Hưng Chơn Thành.
- Hiện tại, Tuyến Mỹ Phước - Tân Vạn kéo dài (Mỹ Phước - Bàu Bàng) rút ngắn thời gian đi TP HCM và sân bay Quốc tế Long Thành, Bình Dương đầu tư tuyến đường sắt đô thị và tuyến xe buýt nhanh hứa hẹn sẽ là các điểm nhấn để thúc đẩy Bàu Bàng phát triển hơn nữa.
- Dự kiến TUYẾN ĐƯỜNG SẮT METRO chạy trên cao từ Thành phố mới Thủ Dầu Một - Mỹ Phước - Bàu Bàng - Long Nguyên. Kết nối trung tâm Đô thị mới với trung tâm Nam Bến Cát
cách sân bay quốc tế Long Thành (35 km),
cách trung tâm Tp.Hồ Chí Minh (90 phút đi xe),
cách Tân Cảng, cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 60km.
cách sân bay quốc tế Tân Sân Nhất 62 Km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Đường nội bộ: toàn bộ hệ thống đường nội bộ rộng 25m (mặt nhựa rộng 15m và mỗi bên hành lang rộng 5m) với tải trọng chịu lực tới 40-60 tấn/01 xe tải.
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
2057
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Nhà máy xử lý nước thải (xử lý từ loại B sang A) với công suất lớn, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi thải ra môi trường.
Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Công suất 4.000 m3/ngày đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
- Trung tâm hỗ trợ và tư vấn lao động: đặt tại khu công nghiệp nhằm hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác tuyển dụng và tư vấn các chính sách về lao động; xúc tiến các chương trình tuyển dụng lao động, giới thiệu việc làm và tạo điều kiện hỗ trợ lao động trong khu công nghiệp.
- Khu Thương Mại – Dịch Vụ: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ như khu nhà ở cho chuyên gia, ngân hàng, dịch vụ giao nhận, căn tin phục vụ cho công nhân, dịch vụ chăm sóc y tế, khu vui chơi giải trí,….
- Dịch vụ hỗ trợ các thủ tục triển khai dự án đầu tư miễn phí: tư vấn và hỗ trợ nhà đầu tư chuẩn bị thủ tục và xin cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục sau GCNĐT
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và gia dụng;
- Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin truyền thông và viễn thông;
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và nông lâm sản;
- Công nghiệp chế tạo máy, ô tô, thiết bị phụ tùng;
- Cơ khí và cơ khí chính xác có xi mạ;
- Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
- Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp;
- Công nghiệp sản xuất thép các loại;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ y tế, quang học;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ TDTT, đồ chơi trẻ em;
- Công nghiệp sợi, dệt, may mặc;
- Công nghiệp giả da, giày da (không thuộc da tươi);
- Công nghiệp sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nông dược, thuốc thú y;
- Công nghiệp nhựa, xăm lốp, cao su (không chế biến mủ cao su tươi);
- Công nghiệp sản xuất gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng;
- Công nghiệp bao bì chế biến, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy từ tranh tre, nứa lá, rừng trồng);
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15 |
Contact |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|