1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu công nghiệp Bắc Thường Tín (HSDC)
|
2
|
Địa điểm
|
Hà Nội
|
3
|
Bản đồ
|
- Xã Hà Hồi, Huyện Thường Tín, Hà Nội
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
430 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
N/A
|
|
+ Chưa cho thuê
|
N/A
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
1 dự án. Tổng vốn đầu tư 90 triệu USD, 100% vốn đầu tư nước ngoài (Korean) do Công ty TNHH xây dựng và phát triển HS Việt Nam
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
N/A
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
Công nghiệp cơ khí, Công nghiệp điện tử, Công nghiệp chính xác, Công nghiệp nhẹ, Công nghệ tin học
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
Cách trung tâm thành phố Hà Nội 16km về phía Nam được xây dựng theo tiêu chuẩn một KCN quốc tế bao gồm nhưng không giới hạn bởi các nhà đầu tư thứ cấp từ các nước Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản... Có điều kiện giao thông thuận lợi cả về đường bộ, đường sắt tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh tế - xã hội
- Nằm tại ngã tư giao lộ đường quốc lộ 1A và đường tỉnh lộ 71. Đường quốc lộ 1A là con đường lớn nhất Việt Nam, nối liền tất cả các vùng từ cực Bắc đến cực Nam Việt Nam.
- Cách cảng Hải Phòng 125km,cảng Cái Lân 135km
- Cách sân bay Nội Bài 50km
- Cách ga Thường Tín 1km, ga Hà Nội 25km
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Cách trung tâm thành phố Hà Nội 16km về phía Nam được xây dựng theo tiêu chuẩn một KCN quốc tế bao gồm nhưng không giới hạn bởi các nhà đầu tư thứ cấp từ các nước Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản... Có điều kiện giao thông thuận lợi cả về đường bộ, đường sắt tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh tế - xã hội
- Nằm tại ngã tư giao lộ đường quốc lộ 1A và đường tỉnh lộ 71. Đường quốc lộ 1A là con đường lớn nhất Việt Nam, nối liền tất cả các vùng từ cực Bắc đến cực Nam Việt Nam.
- Cách cảng Hải Phòng 125km,cảng Cái Lân 135km
- Cách sân bay Nội Bài 50km
- Cách ga Thường Tín 1km, ga Hà Nội 25km
|
5.3
|
Khác
|
N/A
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
2007 – 2057
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Điện Lưới điện quốc gia 110Kv
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống cấp nước công suất 5.000 m3/ ngày đêm
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Xử lý rác thải: Rác thải được thu gom, tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định
Xử lý nước thải: Nước thải được thu gom và xử lý theo tiêu chuẩn trước khi xả ra môi trường
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, fax, Internet ...
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
N/A
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Tỷ lệ lấp đầy 25%
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
Tài chính: Có nhiều chi nhánh ngân hàng gần KCN.
Trường đào tạo: Hà Nội Tập trung rất nhiều trường Đại học và Cao đẳng cũng như trung cấp nghề đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực.
Nhà ở cho người lao động Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
N/A
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
Công nghiệp cơ khí, Công nghiệp điện tử, Công nghiệp chính xác, Công nghiệp nhẹ, Công nghệ tin học
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
N/A
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
Giá thuê đã có hạ tầng: 150USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
4USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Phí bảo dưỡng hạ tầng :0,2 USD/m2/năm
Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
N/A
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
N/A
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
N/A
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
|
14.2
|
Giá nước
|
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
N/A
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
N/A
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
Giá nhân công: 100 - 450USD/người/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
Giá nhân công: 100 - 450USD/người/tháng
|
|
+ Bảo hiểm
|
N/A
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
N/A
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
N/A
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
N/A
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
- Ms. Truc Tran – 0396 296 580 – truc.tn@nso.com.vn
|