KCN Bắc Chu Lai

Oct 29, 2021

Khu công nghiệp Bắc Chu Lai

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Phát triển hạ tầng KCN Chu Lai

Vị trí: xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Diện tích: 361,4ha

 

1

Tên KKT, KCN, KCNC

Khu công nghiệp Bắc Chu Lai

2

Địa điểm

xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

3

Pháp lý

Quyết định số 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

Diện tích quy hoạch: 361,4 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

Diện tích thực tế: 361,4 ha

Đất công nghiệp đã cho thuê: 166 ha

 

+ Chưa cho thuê

Đất công nghiệp chưa cho thuê: 117,8ha

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

19

 

+ Doanh nghiệp FDI

8

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

.Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ: cách quốc lộ 1A 2,5km về phía Tây

+ Đường sắt: cách ga Tam Kỳ 6 km về phía Đông Bắc

+ Đường thủy (biển, sông): cách cảng Trường Hải 25km, cách cảng Kỳ Hà 35 km về phía Tây Bắc, cách cảng Dung Quốc 60km và cách cảng Tiên Sa Đà Nẵng 70km.

+ Đường hàng không: cách sân bay Chu Lai 35 km, cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 70 km.

5.2

Cơ sở hạ tầng

Phân bổ sử dụng:

Đất công nghiệp : 283,8 ha

Đất TMDV        : 9,94ha

Đất Nhà máy nước Tam Hiệp: 3,0ha

Đất cây xanh       : 20,9 ha

 Khu xử lý nước nước thải: 0,61 ha

 Đất giao thông HTKT: 33,21 ha

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

2004 - 2054

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

Hệ thống cấp điện: Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia qua trạm biến áp Kỳ Hà 110Kv, công suất 2x40MVA

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

Nguồn cấp nước từ Nhà máy nước Tam Hiệp công suất tối đa 15.000m3/ngày đêm.

Thoát nước của KCN ra thôn Thọ Khương, đổ ra sông Trầu thuộc hệ thống sông Trường Giang.

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

Đã đầu tư và vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung 1.900 m3/ngày.đêm.

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

VNPT, Viettel, HTC

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

 

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

+ Số, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo:

Dân số Quảng Nam hiên nay: 1.487.721 người. Trong đó: Số người trong độ tuổi lao động: 903.500 người, chiếm 60% dân số tỉnh Quảng Nam: Khu vực Nhà nước: 7,94%, Khu vực ngoài Nhà nước: 88,89 %, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: 3,17%
+ Số lao động được đào tạo chiếm 18,2%
+ Số lao động làm việc cho doanh nghiệp FDI: 27.863 người
+ Tỷ lệ thất nghiệp: gần 3% trên tổng số lao động địa bàn tỉnh Quảng Nam
+ Dân số một số huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Nam: Tp.Tam Kỳ: 113.164 người, Huyện Núi Thành: 144.053 người, Huyện Thăng Bình: 181.611người, Huyện Phú Ninh: 80.468 người, Huyện Tiên Phước: 71.565 người, Huyện Bắc Trà My:39.801 người, Huyện Nam Trà My: 27.629 người , Huyện Đông Giang: 25.053 người, HuyệnTây Giang: 18.406 người, Huyện Nam Giang: 25.053 người
- Quảng Nam có nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động đang được cải thiện đáng kể

8.2

Lao động các vùng lân cận

Các tỉnh giáp ranh: Kontum: dân số: 507,8 nghìn người, Đà Nẵng: dân số: 1.046,2 nghìn người,
Quảng Ngãi: dân số: 1.251,5 nghìn người

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

9.1.Trường, cơ sở đào tạo: tỉnh Quảng Nam có 02 trường đại học, 07 trường cao đẳng, 03 trường trung cấp, khoảng 40 trường dạy nghề với nhiều chuyên ngành đạo tạo như ngoại ngữ, hàn, cơ khí, đúc, tiện.

9.2. An ninh: an ninh KCN chặt chẽ, cách KCN 1,2km có Đồn Công an Khu kinh tế mở Chu Lai, cách 03km có trụ sở công an huyện Núi Thành.

9.3. Bệnh viện: cách KCN 01km có Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Quảng Nam.

9.4. Nhà ở công nhân:

9.4. Hạ tầng xã hội khác:

10

Dịch vụ hỗ trợ

10.1. Logistics và vận tải:

- Đường bộ: giáp quốc lộ 1A

- Cảng biển: cách cảng Trường Hải 03km, cách cảng Kỳ Hà 11 km về phía Đông, cách cảng Dung Quốc 35km và cách cảng Tiên Sa Đà Nẵng 100km.

- Sân bay:

+ Cách sân bay Chu Lai 05 km,

 + Cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 90 km.

- Đường sắt: Cách ga Núi Thành 5km về phía Đông Nam
10.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: NGÂN HÀNG VIETINBANK,AGRIBANK, VIETCOMBANK, DONGABANK, BIDV, MB BANK, ADB BANK,..

BẢO HIỂM AIA, BẢO VIỆT, PRUDENTIAL

10.3. Tư vấn - kiểm toán: Công ty kiểm toán FAC

10.4. Hải quan: Chi Cục hải quan cửa khẩu Cảng Kỳ Hà, cách 10km về phía Đông.

10.5. Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): cách KCN 01km có khách sạn Như Ý, Phương Tây,…

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

- Sản xuất các sản phẩm cơ khí, điện, điện tử, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các sản phẩm từ gỗ, cao su, nhựa, thủ công mỹ nghệ, công nghiệp dệt may, hàng tiêu dùng, xuất khẩu và các loại hình công nghiệp sạch khác.

- Sản xuất kính, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện, điện tử, điện lạnh, công nghiệp chế biến nông lâm thủy hải sản.

- Sản xuất các sản phẩm sau bột giấy, công nghiệp lắp ráp cơ khí, điện dân dụng, vật liệu điện.

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

Giá thuê đất đến tháng 6/2020: 40 USD/m2/50 năm (không bao gồm VAT) Đơn giá này được điều chỉnh 6 tháng/1 lần

12.2

Giá thuê nhà xưởng

3 USD/m2/month

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

Phí sử dụng hạ tầng đến tháng 6/2020: 0,25 USD/m2/1 năm. Trả hằng năm (không bao gồm VAT). Phí quản lý và bảo dưỡng hạ tầng được điều chỉnh 5 năm một lần, mỗi lần điều chỉnh tăng 20%.

12.4

Phương thức thanh toán

Phương thức thanh toán: Về thuê đất thanh toán 100% sau khi ký hợp đồng, Phí quản lý bảo dưỡng hạ tầng thanh toán hằng năm

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

Theo bảng giá điện của Tập đoàn điện lực Việt Nam

14.2

Giá nước

Giá nước: (áp dụng theo quy định của UBND tỉnh Quảng Nam)

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

- Lương cán bộ quản lý : từ 6.000.000 -15.000.000

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

- Công nhân: Mức tối thiểu: 3.478.000 đồng /tháng, Mức lương bình quân của người lao động: 4.000.000– 6.000.000 VNĐ/tháng

 

 

+ Bảo hiểm

- Các khoản chi phí làm thêm giờ, bảo hiểm xã hội, y tế thực hiện theo quy định của pháp luật.

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

Chi phí xử lý chất (nước) thải: Trả hằng tháng cho đơn vị xử lý nước thải hoặc theo thỏa thuận giữa nhà đầu tư và đơn vị xử lý nước thải

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

 

15

LIÊN HỆ:

Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia

Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ:

  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn