KCN An Hạ

Oct 27, 2021

1

Tên KKT, KCN, KCNC

KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ

2

Địa điểm

Tọa lạc tại hai xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. HCM

3

Bản đồ

 

4

Quy mô, diện tích đất

4.1

Diện tích quy hoạch

123,51 ha

4.2

Diện tích đất thực tế

 

+ Đã cho thuê

 

 

+ Chưa cho thuê

 

4.3

Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động

 

+ Doanh nghiệp trong nước

 

 

+ Doanh nghiệp FDI

 

 

+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

 

5

Lợi thế về vị trí

5.1

Kết nối giao thông

- Cách trung tâm thành phố 22km.
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất 20 km
- Cách cảng Hiệp Phước 27km.

5.2

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống đường nội bộ được trải bê tông nhựa nóng
- Tải trọng thiết kế dự kiến: 30 tấn
- Đường trục chính( Bắc Nam) lộ giới: 30m
- Đường trục chính (Đông Tây) lộ giới: 75m.
- Đường khu vực: lộ giới 20-30 m.

5.3

Khác

 

6

Thời gian hoạt động

 

7

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

7.1

Hệ thống cấp điện

- Hệ thống lưới điện quốc gia
- Cấp điện áp : 22-15/ 0,4 kV( ±10%)
- Tần số          : 50 (± 0,5) Hz
- Công suất    : 80 MVA

7.2

Hệ thống cấp, thoát nước

- Nguồn cung cấp: Công ty CP cấp nước Chợ Lớn 
- Công suất nhà máy: 300.000 m3/ngày đêm 
- Ngoài ra còn có nguồn nước ngầm từ xã Vĩnh Lộc A, xã Bình Lợi dẫn qua

7.3

Hệ thống xử lý nước thải, chất thải

- Nước thải sau xử lý đạt cột A theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN24:2009/BTNMT.
- Công suất xử lý: 5.000 m3/ngày đêm

7.4

Hệ thống viễn thông, internet

 - Mạng lưới bưu chính viễn thông đảm bảo thông tin liên lạc trong nước và quốc tế.
- Được ghép nối vào mạng viễn thông VNPT-TP.HCM.

7.5

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

7.6

Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng

 

8

Nguồn nhân lực

8.1

Lao động tại địa bàn

 

8.2

Lao động các vùng lân cận

 

8.3

Ngành nghề đào tạo chính

 

9

Hạ tầng xã hội

 

10

Dịch vụ hỗ trợ

 

11

Lĩnh vực thu hút đầu tư

11.1

Lĩnh vực ưu tiên

 

11.2

Lĩnh vực khác

 

12

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

12.1

Giá thuê đất

1255-140USD/m2 (chưa bao gồm VAT 10%) tùy theo vị trí lô đất đến năm 2058

12.2

Giá thuê nhà xưởng

 

12.3

Phí sử dụng hạ tầng

 

12.4

Phương thức thanh toán

 

13

Giá xây dựng

13.1

Văn phòng

 

13.2

Nhà xưởng tiêu chuẩn

 

13.3

Hạng mục khác

 

14

Chi phí đầu tư

14.1

Giá điện

- Giờ cao điểm (18:00 – 22:00)                             1.999VNĐ/kWh
- Giờ thấp điểm (22:00 – 06:00)                            683 VNĐ/kWh
- Giờ bình thường (06:00 – 18:00)                        1.093 VNĐ/kWh
(giá trên chưa bao gồm thuế VAT)

14.2

Giá nước

0.5 USD/m3/tháng (giá chưa bao gồm VAT)

14.3

Giá gas và giá than

 

14.4

Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài

 

14.5

Chi phí lao động:

 

+ Lao động quản lý và kỹ thuật

 

 

+ Công nhân và lao động phổ thông

 

 

+ Bảo hiểm

 

14.6

Chi phí vận tải

 

14.7

Chi phí xử lý chất (nước) thải

0.325USD/m3/tháng (tính bằng 80% lượng nước cấp, tiêu chuẩn đầu vào nước sinh hoạt loại B, tiêu chuẩn đầu ra nước sinh hoạt lại A).

14.8

Phí bảo vệ môi trường

 

14.9

Chi phí hải quan

 

14.10

Chi phí, lệ phí khác

Phí duy tu bảo dưỡng: 0,05 USD/m2/tháng (chưa bao gồm thuế VAT).

15 Contact
  1. Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
  2. Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn

 

Tags