1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ
|
2
|
Địa điểm
|
Tọa lạc tại hai xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. HCM
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
123,51 ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
|
|
+ Chưa cho thuê
|
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
- Cách trung tâm thành phố 22km.
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất 20 km
- Cách cảng Hiệp Phước 27km.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống đường nội bộ được trải bê tông nhựa nóng
- Tải trọng thiết kế dự kiến: 30 tấn
- Đường trục chính( Bắc Nam) lộ giới: 30m
- Đường trục chính (Đông Tây) lộ giới: 75m.
- Đường khu vực: lộ giới 20-30 m.
|
5.3
|
Khác
|
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
- Hệ thống lưới điện quốc gia
- Cấp điện áp : 22-15/ 0,4 kV( ±10%)
- Tần số : 50 (± 0,5) Hz
- Công suất : 80 MVA
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
- Nguồn cung cấp: Công ty CP cấp nước Chợ Lớn
- Công suất nhà máy: 300.000 m3/ngày đêm
- Ngoài ra còn có nguồn nước ngầm từ xã Vĩnh Lộc A, xã Bình Lợi dẫn qua
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
- Nước thải sau xử lý đạt cột A theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN24:2009/BTNMT.
- Công suất xử lý: 5.000 m3/ngày đêm
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
- Mạng lưới bưu chính viễn thông đảm bảo thông tin liên lạc trong nước và quốc tế.
- Được ghép nối vào mạng viễn thông VNPT-TP.HCM.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
1255-140USD/m2 (chưa bao gồm VAT 10%) tùy theo vị trí lô đất đến năm 2058
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
- Giờ cao điểm (18:00 – 22:00) 1.999VNĐ/kWh
- Giờ thấp điểm (22:00 – 06:00) 683 VNĐ/kWh
- Giờ bình thường (06:00 – 18:00) 1.093 VNĐ/kWh
(giá trên chưa bao gồm thuế VAT)
|
14.2
|
Giá nước
|
0.5 USD/m3/tháng (giá chưa bao gồm VAT)
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
|
|
+ Bảo hiểm
|
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
0.325USD/m3/tháng (tính bằng 80% lượng nước cấp, tiêu chuẩn đầu vào nước sinh hoạt loại B, tiêu chuẩn đầu ra nước sinh hoạt lại A).
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
Phí duy tu bảo dưỡng: 0,05 USD/m2/tháng (chưa bao gồm thuế VAT).
|
15 |
Contact |
- Ms Hien Do – 0908 069 399 –hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 –cuong.pd@nso.com.vn
|