MỨC LƯƠNG CƠ BẢN TẠI CÁC VÙNG 1,2,3,4 TRONG NĂM 2022
I. Mức lương cơ bản năm 2022 của các vùng 1,2,3,4
Hiện tại, mức lương tối thiểu vùng vẫn đang được áp dụng như sau:
• Vùng 1 là 4.420.000 đồng/tháng
• Vùng 2 là 3.920.000 đồng/tháng
• Vùng 3 là 3.430.000 đồng/tháng
• Vùng 4 là 3.070.000 đồng/tháng
II. Bảng lương tối thiểu vùng các quận huyện ở HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa
1. Hồ Chí Minh
Vùng I:
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
- Mức lương tối thiểu: 4.420.000 (vnd/tháng)
Vùng II:
- Huyện Cần Giờ
- Mức lương tối thiểu: 3.920.000 (vnd/tháng)
2. Bình Dương
Vùng I:
- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an
- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
- Mức lương tối thiểu: 4.420.000 (vnd/tháng)
3. Đồng Nai
Vùng I:
- Thành phố Biên Hòa
- Thành phố Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom
- Mức lương tối thiểu: 4.420.000 (vnd/tháng)
Vùng II:
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất
- Mức lương tối thiểu: 3.920.000 (vnd/tháng)
Vùng III:
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
- Mức lương tối thiểu: 3.430.000 (vnd/tháng)
4. Long An
Vùng II:
- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
- Mức lương tối thiểu: 3.920.000 (vnd/tháng)
Vùng III:
- Thị xã Kiến Tường
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
- Mức lương tối thiểu: 3.430.000 (vnd/tháng)
Vùng IV:
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
- Mức lương tối thiểu: 3.070.000 (vnd/tháng)
5.Bà Rịa - Vũng Tàu
Vùng I:
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
- Mức lương tối thiểu: 4.420.000 (vnd/tháng)
Vùng II:
- Thành phố Bà Rịa
- Mức lương tối thiểu: 3.920.000 (vnd/tháng)
Vùng III:
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
- Mức lương tối thiểu: 3.430.000 (vnd/tháng)