1
|
Tên KKT, KCN, KCNC
|
Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền
|
2
|
Địa điểm
|
Xã Kiền Bái – huyện Thủy Nguyên – TP Hải Phòng
|
3
|
Bản đồ
|
|
4
|
Quy mô, diện tích đất
|
4.1
|
Diện tích quy hoạch
|
457ha
- Giai đoạn 1: 268ha
- Giai đoạn 2: 189ha
|
4.2
|
Diện tích đất thực tế
|
|
+ Đã cho thuê
|
63 ha
|
|
+ Chưa cho thuê
|
197 ha
|
4.3
|
Số lượng doanh nghiệp, dự án đang hoạt động
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
9
|
|
+ Doanh nghiệp FDI
|
1
|
|
+ Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
|
|
5
|
Lợi thế về vị trí
|
5.1
|
Kết nối giao thông
|
KCN nằm ngay cạnh tuyến Quốc lộ 10, cách Quốc lộ 5 đi Hà Nội 5km, tại Hải phòng là một trong những nơi phát triển công nghiệp nặng sáng giá của cả nước. Khu công nghiệp nằm ngay tại trung tâm có ngồn nhân lực dồi dào và chất lượng cao.
|
5.2
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
5.3
|
Khác
|
- - Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt. Phí hạ tầng được miễn 6 tháng đến 1 năm;
- Thủ tục đầu tư linh hoạt, Hỗ trợ Nhà đầu tư trong việc đăng ký giấy phép đầu tư;
- Hỗ trợ Nhà đầu tư trong việc tìm kiếm các đối tác cung cấp nguyên nhiên vật liệu;
- Hỗ trợ Nhà đầu tư trong việc tuyển dụng lao động;
- Hỗ trợ Nhà đầu tư trong việc giới thiệu các chính sách Việt Nam, tư vấn pháp luật ban đầu cho Nhà đầu tư khi đầu tư vào KCN.
|
6
|
Thời gian hoạt động
|
Từ năm 2011 đến năm 2058
|
7
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
7.1
|
Hệ thống cấp điện
|
Điện áp 110, giảm tải xuống điện áp phổ thông là 35KV, với tổng công suất là 80MVA. Trạm điện 110K được xây dựng ngay tại KCN; Toàn bộ trạm và đường điện 35KV đã được đầu tư xây lắp xong có thể đấu nối với bất kỳ lô đất ở vị trí nào thuộc KCN.
|
7.2
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Hệ thống đường ống cấp nước đấu nối tại chân hàng rào các lô đất là Ф90mm.
|
7.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, chất thải
|
Đường ống thu gom nước thải là ống cống tròn bê tông cốt thép Ф600 - Ф 1200 mm; Nhà máy xử lý nước thải GĐ1 công suất 4000m3/ngày đêm.
|
7.4
|
Hệ thống viễn thông, internet
|
Đường ADSL tốc độ cao, Trạm bưu chính viễn thông đặt ngay tại KCN, với 1500 đầu số.
|
7.5
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống PCCC được thiết kế đồng bộ, trong KCN có hệ thống hồ điều hòa, mương thủy nông bao quanh nên rất thuận tiện cho công tác PCCC.
|
7.6
|
Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng
|
Khu công nghiệp (KCN) Tổng diện tích GĐ 1 là: 268,32ha. Đã hoàn thành xây dựng đợt 1 là 108ha về cơ bản phần mặt bằng các lô đất theo Quy hoạch đã được san lấp tới cao độ là: 4,2m; Các lô đất công nghiệp đã sẵn sàng chào đón các Nhà đầu tư.
|
8
|
Nguồn nhân lực
|
8.1
|
Lao động tại địa bàn
|
N/A
|
8.2
|
Lao động các vùng lân cận
|
N/A
|
8.3
|
Ngành nghề đào tạo chính
|
Cơ khí, điện các loại, kinh tế, tài chính, ngân hàng, môi trường, công nghệ thông tin, may công nghiệp, hàn, tiện…
|
9
|
Hạ tầng xã hội
|
- Trường, cơ sở đào tạo: Khu vực có 4 trường đại học, có 7 trường cao đẳng, và 10 trường trung cấp dạy nghề
- An ninh: Hệ thống an ninh an toàn được đảm bảo tốt nhất, KCN có ràng buộc về ván đề liên kết an ninh với Công An đại phương nơi đứng chân.
- Bệnh viện: Hệ thống chuỗi bệnh viện từ tuyến phường xã đến Bệnh viện tuyến trung ương đạt các chuẩn quốc tế. Cách KCN từ 3km là có hệ thống bệnh viện gần nhất.
- Nhà ở công nhân: KCN ưu tiên các DA xây nhà ở cho cán bộ công nhân viên. Ngoài ra với mục đích phát triển KCN gắn với mục đích phát triển kinh tế vùng, KCN đã có mối liên kết về hệ thống nhà ở cho công nhân với các hộ dân sống xung quanh vùng phụ cận để CN có thể thuê được nhà dân ở/đầu tư cho thuê với mức giá thấp nhất.
- Hạ tầng xã hội khác: Các dịch vụ hỗ trợ cung ứng nguồn nguyên, nhiên vật liệu, lao động kèm theo.
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
- Logistics và vận tải: Trong KCN có Công ty kinh doanh dịch vụ vận tải theo đường bộ.
- Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Ngân hàng BIDV cam kết đầu tư xây dựng văn phòng ngay tại KCN để thuận tiện trong vấn đề hỗ trợ tài chính tối ưu nhất cho Nhà đầu tư.
- Tư vấn - kiểm toán: Các trung tâm và dịch vụ tư vấn- kiểm toán Luật sư có sự kết nối thường trực với KCN.
- Hải quan: Sẽ có Hải quan được đặt ngay tại KCN và Hải quan đã có có trung tâm đặt cách KCN 5km.
- Du lịch - đi lại - lưu trú (khách sạn, nhà hàng): Các trung tâm thương mại, khu vui chơ giải trí cách KCN 15km. Hệ thống Sân golf cách KCN 7 km, đi 40km đến khu du lịch quần đảo Cát bà – Hạ Long; cách 20km khu du lịch Đồ Sơn, cách 35km là khu du lịch sinh thái, suối nước nóng.
|
11
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
11.1
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
- Điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Chế tạo thiết bị cơ khí chính xác
- Vật liệu mới, xây dựng, thủ công mỹ nghệ
- Tự động hoá
- Công nghiệp dược phẩm, thực phẩm
- Công nghiệp nặng, phụ trợ ngành tàu thủy
|
11.2
|
Lĩnh vực khác
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng – Dịch vụ - Thương mại: Công viên, bệnh viện, cầu cảng, trung tâm thương mại, vui chơi giải trí, văn phòng cho thuê…
|
12
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng
|
12.1
|
Giá thuê đất
|
70 - 95 USD/m2
|
12.2
|
Giá thuê nhà xưởng
|
3-4USD/m2/month
|
12.3
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
0.48USD/m2/tháng
|
12.4
|
Phương thức thanh toán
|
Chia theo các đợt. Tổi đa 3 đợt kéo dài không quá 18 tháng.
|
13
|
Giá xây dựng
|
13.1
|
Văn phòng
|
N/A
|
13.2
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
N/A
|
13.3
|
Hạng mục khác
|
N/A
|
14
|
Chi phí đầu tư
|
14.1
|
Giá điện
|
Bình quân khoảng: 0,075 USD/KWh.
|
14.2
|
Giá nước
|
- Đối với sản xuất: có thế khai thác sử dụng nguồn nước mặt nếu không đòi hỏi chất lượng nước chuẩn cao. Khi đó sẽ phải đóng phí tài nguyên 0.15 USD/m3
- Đối với kinh doanh - dịch vụ: 0,85USD/m3
- Đối với sinh hoạt: 0,85USD/m3
|
14.3
|
Giá gas và giá than
|
N/A
|
14.4
|
Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài
|
N/A
|
14.5
|
Chi phí lao động:
|
|
+ Lao động quản lý và kỹ thuật
|
- Lao động kỹ thuật: 170 USD/tháng
- Lao động quản lý: > 250 USD/tháng
|
|
+ Công nhân và lao động phổ thông
|
- Lương tối thiểu: 129 USD/tháng
- Lao động phổ thông: 130 USD/tháng
- Chi phí làm thêm giờ: từ thứ 2 đến thứ 7, bình quân tắng 150% so với giờ bình thường và CN là 200% lương
|
|
+ Bảo hiểm
|
- Bảo hiểm xã hội – Y tế: 28,5% lương, trong đó DN đóng 20%, còn lại 8,5% người lao động phải đóng
- Bảo hiểm Thất nghiệp: 2% lương, Doanh nghiệp đóng 1%, Người lao động đóng 1%.
|
14.6
|
Chi phí vận tải
|
N/A
|
14.7
|
Chi phí xử lý chất (nước) thải
|
Chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp : 15-35USD/m3. Chất thải nguy hại tùy loại bình quân: 300 USD/m3
|
14.8
|
Phí bảo vệ môi trường
|
N/A
|
14.9
|
Chi phí hải quan
|
N/A
|
14.10
|
Chi phí, lệ phí khác
|
N/A
|
15
|
Liên hệ
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư Một Cửa Quốc Gia
Văn phòng: Tòa nhà Parkview, 5A Đại lộ Hữu Nghị, VSIP 1, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ:
- Ms Hien Do – 0908 069 399 – hien.dt@nso.com.vn
- Mr Cuong Phan – 0913 855 528 – cuong.pd@nso.com.vn
|