VỊ TRÍ
|
- Phía Bắc giáp kênh An Hạ
- Phía Đông Nam giáp Bình Lợi, Bình Chánh, Tp.HCM
- Phía Tây giáp Cụm công nghiệp Hải Sơn.
Khoảng cách đến các đầu mối giao thông trọng yếu
- Cách QL.1A 11km
- Cách trung tâm Tp.HCM 17 km
- Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 25 km
- Cách trung tâm Thị trấn Đức Hoà 3 km
- Cách sông Vàm Cỏ Đông 4 km
- KCN Hải Sơn được kết nối với các đường giao thông trọng yếu như: QL1A, đường Xuyên Á, đường Cao tốc Sài Gòn – Trung Lương, Tỉnh lộ 825, 830…
- Giao thông đường thuỷ rất thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hoá, vật tư từ KCN đến các Cảng, các tỉnh lân cận và Campuchia.
|
QUY HOẠCH CÁC NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC PHÉP TIẾP NHẬN
|
Cơ khí, luyện kim; dệt nhuộm, may mặc; chế biến thực phẩm, nước giải khát; sản xuất hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm; chế biến gõ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ; sản xuất điện tử, viễn thông; Nhóm các dự án về điện tử, viễn thông: sản xuất các công cụ, thiết bị và linh kiện cho ngành điện, điện tử và thông tin viễn thông, dự án sản xuất thiết bị điện gia dụng, dự án sản xuất cáp viễn thông; nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim: dự án đóng mới, sữa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe ô tô, xe máy, dự án sản xuất, lắp ráp, sữa chữa xe máy, dự án công nghiệp cơ khí: chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng cho các ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp (không có công đoạn đúc, luyện, xi mạ), dự án cán nhôm, sắt thép từ phôi nguyên liệu (không có công đoạn nấu luyện, xi mạ), dự án sản xuất các sản phẩm kim loại và các sản phẩm kim loại đúc sẵn từ nguyên liệu phôi (không có công đoạn nấu, luyện, xi mạ), dự án sản xuất xe có động cơ và các phương tiện vận tải khác; nhóm các dự án về dệt, nhuộm và may mặc: dệt kim (không giảm trọng, không nhuộm), dự án sản xuất tơ sợi, dệt, may mặc, giày dép; nhóm dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất bao PP từ hạt nhựa, sản xuất bao bì , sản xuất dược phẩm, dự án sản xuất hóa mỹ phẩm: chất tẩy rửa, dự án sang chai, đóng gói vacxin, thuốc thú y (không có công đoạn phối trộn), dự án sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, dự án sản xuất chất dẻo, cao su và các sản phẩm từ chất dẻo, cao su từ nguyên liệu nhựa, phế liệu nhựa (không chế biến mủ cao su); nhóm các dự án về chế biến gỗ, thủy tinh, gốm sứ: dự án chế biến gỗ, ván gỗ nhân tạo, vật liệu thay thế gỗ, sản xuất các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh; nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát: dự án chế biến lương thực, thực phẩm, dự án sản xuất nước uống đóng chai, nước giải khát, dự án sang chiết, đóng gói bột ngọt, dự án sản xuất nước đá, dự án sang chiết, pha chế rượu; nhóm các dự án khác bao gồm: trạm trộn bê tông, sản xuất que hàn, in ấn bao bì, sản xuất thiết bị y tế, vật liệu trang trí nội thất, nhựa gia dụng, dự án sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan, dự án về in, sao chép bản ghi các loại, dự án cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn với các ngành nghề đúng theo tính chất ngành nghề của KCN đã được phê duyệt, lưu giữ hàng hóa, dịch vụ logistic, nhà trưng bày và kinh doanh sản phẩm, dự án sản xuất vật liệu mới, dự án sản xuất thiết bị, phụ tùng cho sản xuất điện.
|
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
|
Mạng đường Khu công nghiệp :
*Đường chính :
- Đường Hải Sơn – Tân Đô được kết nối ra Đường tỉnh 825 có mặt đường rộng 11mx2, dãy phân cách rộng 2m, vỉa hè rộng 4,5mx2.
- Đường số 2: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.583m.
- Đường số 4: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.670m.
- Đường số 7: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.448m.
- Đường số 9: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.522m.
- Đường số 10: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.483m.
*Đường phụ:
- Đường số 1 : có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 660m
- Đường số 3 : có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.306m
- Đường số 5: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.383m
- Đường số 6: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.314m
- Đường số 8: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, chiều dài 1.356m.
|
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Hệ thống viễn thông ·
Chỉ tiêu thiết kế:
- Khu các nhà máy sản xuất : 12 thuê bao/ha
- Khu trung tâm dịch vụ : 24 thuê bao/ha
- Khu công trình kỹ thuật : 10 thuê bao/ha
· Mục tiêu và giải pháp thiết kế:
- Đảm bảo về nhu cầu thông tin liên lạc như thuê bao điện thoại cố định và thông tin di động, mạng Internet của toàn khu,
- Đảm bảo độ tin cậy của hệ thống thông tin liên lạc.
- Xây dựng tuyến cáp quang chôn ngầm từ trạm viễn thông khu vực đến tổng đài trung tâm khu công nghiệp.
* Các tuyến cáp: - Từ tổng đài trung tâm có các tuyến cáp đồng luồn ống PVC chôn ngầm đi dọc theo một bên vỉa hè đường Hải Sơn - Tân Đô, đường số 2,9 và đường số 10 gồm đường cáp tổng, các cáp nhánh, hộp tập điểm ... đến các khu vực.
- Lắp đặt các đường cáp, hộp tập điểm có dung lượng lớn hơn nhu cầu thuê bao theo tính toán để thuận tiện cho nhu cầu phát triển thuê bao sau này. - Tại các khoảng cáp vượt đường có bố trí các hố ga kéo cáp vượt đường.
- Tim tuyến cáp chôn sâu 0,8m so với nền vỉa hè hoàn thiện. - Dung lượng các tuyến cáp tùy theo nhu cầu thông tin trên các tuyến. - Trên các tuyến cáp, bố trí các tủ đầu cáp đặt trên vỉa hè để thuận tiện đấu nối cho các nhà máy, xí nghiệp.
- Tổng chiều dài các tuyến cáp ngầm đến tủ cáp: 434 m. - Tuyến cáp ngầm đến hộp chia số: 1.756m - Tổng số thuê bao của toàn bộ khu công nghiệp: 2.327 thuê bao.
|